ບົດທີ 2: ໂທໄປຫາຄອບຄົວຢູ່ປະເທດຫວຽດນາມ
(Phần 1)
ປະໂຫຍກທີ່ມັກນໍາໃຊ້ທົ່ວໄປ (Câu thông dụng)
1. ຂ້ອຍຈະໂທລະສັບຢູ່ໃສ?
Tôi sẽ gọi điện ở đâu?
2. ກະລຸນາບອກຂ້ອຍແດ່ວ່າຈະໂທເບີນີ້ແນວໃດ?
Vui lòng chỉ cho tôi gọi số điện thoại này như thế nào ạ?
3. ຂ້ອຍຕ້ອງການໂທທາງໄກ
Tôi cần gọi đi đường dài.
4. ຂ້ອຍຕ້ອງການບັດຕື່ມເງິນ
Tôi cần nạp thẻ điện thoại
5. ນີ້ແມ່ນຫ້ອງການໂຮງງານຜະລິດຢາເລກ 2
Đây là văn phòng nhà máy sản xuất thuốc số 2
6. ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍໂທຜິດແລ້ວ
Xin lỗi, tôi gọi nhầm rồi.
7. ຂ້ອຍຂໍເວົ້າກັບທ່ານຫວູ
Cho tôi nói chuyện với ông Vũ
8. ຢ່າຟ້າວວາງສາຍເດີ, ຂ້ອຍຊິ(ຈະ)ຕໍ່ໃຫ້
Đừng vội tắt máy, tôi sẽ kết nối cho.
9. ດຽວນີ້ລາວບໍ່ຢູ່
Hiện tại ông ấy không ở đây.
10. ສາຍບໍ່ຫວ່າງ, ບຶດດຽວຈິ່ງໂທກັບອີກເດີ.
Máy bận, lát nữa gọi lại sau nhé!
11. ຈະໃຊ້ເວລາດົນປານໃດ.
Sẽ mất thời gian bao lâu?
12. ແລ້ວຂ້ອຍຈະໂທມາອີກ
Tôi sẽ gọi lại sau.
13. ກະລຸນາຖືສາຍໄວ້
Vui lòng giữ máy.
14. ເຈົ້າສົ່ງຂໍ້ຄວາມໃຫ້ຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
Bạn gửi tin nhắn cho tôi được không?
15. ເບີຂອງຂ້ອຍແມ່ນ12345678
Số điện thoại của tôi là 12345678
16. ຫວ່າງກິ້ນີ້, ຂ້ອຍໄດ້ໂທໄປຫາທ່ານຫວູແລ້ວ.
Lúc nãy tôi có gọi điện đến gặp ông Vũ.
17. ຂ້ອຍກໍາລັງລໍຖ້າໂທລະສັບ.
Tôi đang đợi điện thoại đến.
18. ມີຄົນໂທມາຫາເຈົ້າ.
Có người gọi đến gặp ông.
19. ເຈົ້າຍັງສະບາຍດີຢູ່ບໍ?
Bạn có khỏe không?
20. ຂ້ອຍໂທເຂົ້າໂທລະສັບຂອງເຈົ້າບໍ່ໄດ້.
Tôi gọi vào số điện thoại bạn mà không được.
Trích từ “Giáo trình Hội thoại Tiếng Lào”
Do nhóm Dạy và Dịch Thuật NG dịch thuật, chỉnh lý
Facebook: trungtamNewGeneration