ĐI MÁY BAY ĐẾN NƯỚC LÀO
(phần 2)
ຂີ່ຍົນໄປເມືອງລາວ
ຝືກຫັດ– Luyện Tập
1. ຫ້ອງລໍຖ້າຢູ່ໃສ?/ຫ້ອງລໍຖ້າຢູ່ບ່ອນໃດ?
Phòng chờ ở đâu?/ Phòng chờ ở chỗ nào?
ປະຕູເບີ 3ຢູ່ໃສ?
Cửa số 3 ở đâu?
ຊາລາເບີ 4ຢູ່ໃສ?
Hành lang số 4 ở đâu?
ຕູ້ລົດໄພສໍາລັບກິນອາຫານຢູ່ໃສ?
Khoang tàu nơi để ăn ở đâu?
2. ເຮືອບິນຈະອອກບິນຕາມເວລາບໍ?
Máy bay có cất cánh đúng giờ không?
ຖ້ຽວບິນ QV817ຈະເລື່ອນເວລາຂຶ້ນບໍ?
Chuyến bay QV817 có rời giờ cất cánh không?
ຈະຕໍ່ຍົນຢູ່ໂນຍບາຍບໍ?
Sẽ quá cảnh ở nội bài không?
ລົດຖ້ຽວນີ້ຈະຊ້າກວ່າກໍານົດເວລາບໍ?
Chuyến xe này có chậm hơn giờ quy định không?
3. ຈາກຮ່າໂນ້ຍໄປວຽງຈັນເສຍເວລາເທົ່າໃດ?/ແຕ່່ຮ່າໂນ້ຍໄປວຽງຈັນຕ້ອງໃຊ້ເວລາຈັກຊົ່ວໂມງ?
Từ Hà Nội đi Viêng Chăn mất thời gian bao lâu?\ Từ Hà Nội đi Viêng Chăn cần thời gian bao lâu?
ຂີ່ຍົນຈາກຫຼວງພະບາງໄປຮ່າໂນ້ຍເສຍເວລາເທົ່າໃດ?
Đi máy bay từ Luông Phạ Bang đến Hà Nội mất thời gian bao lâu?
ຂີ່ລົດໄຟຈາກບັງກອກໄປທ່ານນາແລ້ງເສຍເວລາເທົ່າໃດ?
Đi tàu hỏa từ Thà Na Lẹng mất thời gian bao lâu?
ຂີ່ເຮືອຈາກຫຼວງນໍ້າທາໄປຫາປາກທາເສຍເວລາເທົ່າໃດ?
Đi thuyền từ Luổng Nặm Tha đến Pạc Tha mất thời gian bao lâu?
4. ນີ້ແມ່ນປື້ມຜ່ານແດນຂອງຂ້ອຍ.
Đây là hộ chiếu của tôi.
ນີ້ແມ່ນວີຊ້າຂອງຂ້ອຍ.
Đây là visa của tôi.
ນີ້ແມ່ນວີຊ້າຜ່ານແດນຂອງຂ້ອຍ.
Đây là visa quá cảnh của tôi.
ນີ້ແມ່ນໜັງສືເຊື້ອເຊີນຂອງຂ້ອຍ.
Đây là giấy mời của tôi
5. ຂ້ອຍມາທ່ອງທ່ຽວ.
Tôi đến du lịch
ຂ້ອຍມາເຮັດທຸລະກິດ.
Tôi đến kinh doanh.
ຂ້ອຍມາຢາມພີ່ນ້ອງ.
Tôi đến thăm họ hàng
ຂ້ອຍມາສໍາຫຼວດ.
Tôi đến khảo sát.
Trích từ “Giáo trình Hội thoại Tiếng Lào”
Do nhóm Dạy và Dịch Thuật NG dịch thuật, chỉnh lý
Facebook: trungtamNewGeneration