ĐI MÁY BAY ĐẾN NƯỚC LÀO
(phần 5)
ຂີ່ຍົນໄປເມືອງລາວ
ໝາຍເຫດ – Ghi chú:
- ຂໍໃຫ້ເອົາກາເຟມາໃຫ້ຂ້ອຍຈອກໜຶ່ງແດ່.Lấy café cho tôi xin 1 cốc với.
(1) ຂໍເຝີແດ່. Cho xin phở với.
(2) ຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່!. Giúp tôi với.
(3) ກະລຸນາເວົ້າຊ້າໆແດ່. Vui lòng nói chậm chậm nhé!
- ກະເປົ່ານີ້ເອົາໄວ້ຢູ່ໃສນໍ?. Túi này cất ở đâu nhỉ?
ນໍ . Nhỉ, nhé, nhá
(1) ກ້າເວົ້ານໍ..Dám nói nhỉ?
(2) ໂທມາແຕ່ໃສນໍ?.Gọi đến từ đâu nhỉ?
(3) ອັນນີ້ງາມຫຼາຍນໍ. Cái này đẹp quá nhỉ?
- ພວກເຮົາລັບຕາພັກຜ່ອນບຶດໜຶ່ງສາMình nhắm mắt nghỉ một lát đi.
ສາ. Đi
(1) ກິນສາ. Ăn đi
(2) ເຮັດສາ. Làm đi
(3) ເດິກແລ້ວ ນອນສາ. Khuya rồi ngủ đi
- ຂໍໂທດເດີ! . Xin lỗi nhé!
(1) ລາກ່ອນເດີ! . Tạm biệt nhé!
(2) ໄປດີເດີ! . Đi tốt nhé!
(3) ຂອບໃຈເດີ!. Cảm ơn nhé!
- ເບິ່ງແມ້ ຢູ່ກ້ອງຊັ້ນເມກນີ້ກໍແມ່ນປະເທດລາວແລ້ວໄດ! . Nhìn đi dưới tầng mây là đất nước Lào rồi đó!
ແມ້đi (ý thúc giục)
(1) ກິນແມ້. Ăn đi
(2) ໄປແມ້. Đi đi
ໄດ໋ ວ.: ຄັກແທ້ໄດ! . nhé, Tuyệt thật đấy!
ຕ້ອງລະມັດລະວັງໄດ!Phải cẩn thận đấy!
- ລ້ວນແຕ່ແມ່ນພູກັບປ່າໄມ້ເນາະ. Đều là núi với rừng nhỉ?
ເນາະNhỉ, nhé
(1) ມື້ອື່ນຈິ່ງຮຽນຕໍ່ເນາະ.. Mai mới học tiếp nhỉ?
(2) ມື້ນີ້ຮ້ອນກວ່າມື້ວານເນາະ. Hôm nay nóng hơn hôm qua nhỉ?
(3) ໄປນໍາກັນເນາະ..Đi cùng nhau nhé?
(4) ງາມຫຼາຍເນາະ.. Đẹp nhỉ?
- ລະĐấy.
ກໍເອົາເທົ່ານັ້ນລະ! . Cũng lấy bằng đó đấy!
- ຢູ່ນີ້ເດ. Ở đây đấy.
ເດ Đấy
(1) ແນ ວາງຢູ່ນັ້ນເດ.. Đó để ở đấy kia kìa.
(2) ຄໍາສອນຢູ່ພຸ້ນເດ. Khăm Sỏn ở kia kìa.
(3) ໃສເດ?. Ở đâu đấy?
(4) ຊິເຮັດຈັງໃດເດ? . Sẽ làm thế nào đây?
- ເຮີຍ! ຄໍາພອນ. Ơi! Khăm Phon
ເຮີຍ. Ơi (tỏ ý van xin cầu khẩn, đặt ở cuối câu)
ເຮີຍ! ຢ່າເຮັດຈັງຊັ້ນ!. Ây! Đừng làm như vậy!
Trích từ “Giáo trình Hội thoại Tiếng Lào”
Do nhóm Dạy và Dịch Thuật NG dịch thuật, chỉnh lý
Facebook: trungtamNewGeneration