ພີ້, ນີ້ | P’hị, nị | Này, đây |
ພຸ້ນ | P’hún | Đấy, đằng ấy |
ເບື້ອງຂວາ | Bượng khỏa | Bên phải |
ເບື້ອງຊ້າຍ | Bượng xại | Bên trái |
ໃກ້, ໄກ | Cạy, cay | Gần, xa |
ຖະໜົນ, ຫົນທາງ | Thá nổn, hổn thang | Đường sá |
ທາງແບ່ງ | Thang bèng | Đường rẽ |
ສີ່ແຍກ | Sì nhẹc | Ngã tư |
ສາມແຍກ | Sảm nhẹc | Ngã ba |
ໄປ, ມາ | Pay, ma | Đi, lại |
ຢຸດ | Dút | Dừng lại |
ເມືອເຮືອນ | Mưa hươn | Về nhà |
ນັ້ນ, ຢູ່ຮັ້ນ | Nặn, dù hặn | Kia |
ເທິງ, ລຸ່ມ | Thâng, lùm | Trên, dưới |
ໄວ, ຊ້າ | Vay, xạ | Nhanh, chậm |
ທາງລັດ | Thang lắt | Đường tắt |
ຫຼັກ, ກິໂລແມັດ | Lắc, ki lô mét | Cây số |
ຮອດ, ເຖິງ | Họt, thẩng | Đến, tới |
ກ້າວຂື້ນ | Cạo khựn | Tiến lên |
ມານີ້ | Ma nị | Lại đây |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào