Hàng bán cá: ຮ້ານຂາຍປາ Hạn khải pa
Con lươn: ໂຕອ່ຽນ Tô yền
Con cua: ກະປູ Cạ pu
Con ốc: ໂຕຫອຍ Tô hỏi
Con tôm: ໂຕ ກຸ້ງ Tô cúng
Con hến: ຫອຍແມງພູ Hỏi meng p’hù
Con cá chép: ປາໄນ Pa nay
Con sò: ຫອຍແຄງ Hỏi kheng
Tôm nước ngọt: ກຸ້ງນ້ຳຈõດ Cúng nặm chựt
Tôm biển : ກຸູງທະເລ Cúng thạ lê
Cá rô phi: ປານີນ Pa nin
Cá mực: ປາມຶກ Pa mực
Cá tươi: ປາສົດ Pa sốt
Cá khô: ປາແຫ້ງ Pa hẹng
Cá biển: ປາທະເລ Pa thạ lê
Cá trê: ປາດຸກ Pa đúc
Cá mè: ປາເກັດແລບ Pa kết lẹp
Cá quả: ປາຄໍ່ Pa khò
Cá trắm cỏ: ປາກິນຫຍ້າ Pa kin nhạ
Cá ngựa: ປາມ້ານ້ຳ Pa mạ nặm
Cá ướp lạnh: ປາແຊ່ແຂງ Pa xè khẻng
Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Hàng bán thịt
Hàng bán thịt: | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ | Hạn khải xịn |
Thịt: | ຊີ້ນ | Xịn |
Thịt dê: | ຊີ້ນແບ້ | Xịn bẹ |
Thịt bò: | ຊີ້ນງົວ | Xịn ngua |
Thịt lợn: | ຊີ້ນໝູ | Xịn mủ |
Thịt gà: | ຊີ້ນໄກ່ | Xịn cày |
Thịt vịt: | ຊີ້ນເປັດ | Xịn pết |
Thịt trâu: | ຊີ້ນຄວາຍ | Xịn khoai |
Bộ lòng: | ຊຸດເຄື່ອງໃນ | Xụt khường nay |
Tim: | ຫົວໃຈ | Hủa chay |
Gan: | ຕັບ | Tắp |
Phổi: | ປອດ | Pọt |
Dạ dày: | ກະເພາະ | Cạ p’họ |
Bầu dục: | ໝາກໄຂ່ຫຼັງ | Mạc khày lẳng |
Óc: | ສະໝອງ | Sạ moỏng |
Lưỡi : | ລີ້ນ | Lịn |
Xương: | ກະດູກ | Cạ đục |
Xương sườn: | ກະດູກຂ້າງ | Cạ đục khạng |
Lạp xường, dồi | ໄສ້ກອກ | Sạy coọc |
Mỡ: | ນ້ຳມັນ | Nặm măn |
Thịt ba chỉ: | ຊີ້ນສາມຊັ້ນ | Xịn sảm xặn |
Giò, chả: | ຢ່ອ | Dò
|
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào