ຄວາມປອດໄພອາຫານ | An toàn thực phẩm |
ທ່ານໝໍ/ນາຍໝໍ | Bác sỹ |
ປະກັນໄພສຸຂະພາບ | Bảo hiểm sức khỏe |
ປະກັນໄພສ່ວນບຸກຄົນ | Bảo hiểm thân thể |
ປະກັນໄພສັງຄົມ | Bảo hiểm xã hội |
ປະກັນໄພສາທາລະນະສຸກ | Bảo hiểm y tế |
ພະຍາດໝາກສຸກ | Bệnh đậu mùa ở loài nhai lại |
ພະຍາດອະຫິວາສັດຄ້ຽວເອື້ອງນ້ອຍ | Bệnh dịch tả ở loài nhai lại nhỏ |
ພະຍາດຂີ້ຖຸດ | Bệnh hủi/phong |
ພະຍາດປາກເປື່ອຍລົງເລັບ | Bệnh lở mồm long móng trâu bò |
ຄົນເຈັບ | Bệnh nhân |
ພະຍາດຊຶມເຊື້ອ | Bệnh nhiễm khuẩn |
ພະຍາດເຕົ້າໂຮມເລືອດ | Bệnh nhiễm trùng huyết/Tụ huyết trùng ở trâu bò |
ໄຂ້ຫວັດ | Bệnh sốt |
ພະຍາດອະຫິວາໝູ | Bệnh sốt lợn cổ điển |
ສົບແວ່ງປາກວີກ | Bệnh sứt môi hở hàm ếch |
ພະຍາດຫູກ່ຳໝູ | Bệnh tai xanh (Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn) |
ພະຍາດໄຂ້ເລືອດດຳ | Bệnh than |
ພະຢາດຖອກທ້ອງ | Bệnh tiêu chảy |
ພະຍາດໄຂ້ບວມ | Bệnh ung khí thán |
ພະຍາດເຍື່ອຫຸ້ນປອດອັກເສບຕິດ | Bệnh viêm màng phổi ở trâu bò |
ເປັນອຳມະພາດ | Bị liệt |
ເປັນເບ້ຍເປັນລ່ອຍ | Bị què quặt |
ແຜ່ມເພິດ | Bỉm (trẻ em) |
ຮຸນແຮງກະທັນຫັນ | Cấp tính |
ຟອ໋ກໄຂ່ຫຼັງ | Chạy thận nhân tạo |
ຟື້ນຟູ | Chỉnh hình |
ການບົ່ງມະຕິ | Chuẩn đoán |
ການບົ່ງມະຕິແລະການປິ່ນປົວ | Chuẩn đoán và điều trị |
ພາວະຂາດນ້ຳ | Cơ thể mất nước |
ມົດລູກ | Dạ con |
ເບົາຫວານ | Đái tháo đường |
ລຳໃສ້ໃຫຍ່ | Đại tràng |
ເຈັບເສັ້ນປະສາດ | Đau dây thần kinh |
ເຈັບຂໍ້ກະດູກຂໍ່/ກະດູກຂໍ່ອັກເສັບ | Đau khớp/ Viêm khớp |
ເຈັບ/ປວດ | Đau/Nhức |
ຜ່າຕັດເກີດ | Đẻ mổ |
ອາຈົມວ່າງ | Đi ngoài (phân lỏng) |
ລະບາດວິທະຍາ | Dịch tễ |
ຈຸດອ່ອນເຄິ່ງຕົວມ | Điểm yếu nửa người |
ໃບສັ່ງຢາ | Đơn thuốc |
ຫຼອດເລືອດແດງ | Động mạch |
ຫຼອດເລືອດຫົວໃຈຕີບ | Động mạch vành |
ກະດູກຫັກ | Gãy xương |
ລະບົບຖ່າຍເທ/ລະບົບຂັບຖ່າຍ | Hệ Bài tiết |
ລະບົບຫາຍໃຈ | Hệ Hô hấp |
ລະບົບເສັ້ນປະສາດ | Hệ Thần kinh |
ລະບົບປະສາດສູນກາງ | Hệ thần kinh trung ương |
ລະບົບຍ່ອຍອາຫານ | Hệ Tiêu hoá |
ພະຍາດຫືດ | Hen phế quản |
ຄວາມດັນເລືອດສູງ/ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ | Huyết áp cao/Huyết áp thấp |
ຕັ່ງຊົ່ງຂື້ນ/ຄວາມດັນຂື້ນ | Huyết áp tăng |
ຖ່າຍເປັນນ້ຳ | Ỉa chảy |
ຖ່າຍປົນເລືອດ | Ỉa ra máu |
ສຽງແຫບ | Khản giọng |
ຄະນະເຕັກໂນໂລຊີການແພດ | Khoa công nghệ Y tế |
ຄະນະວິທະຍາສາດຂອງການພະຍາບານ | Khoa điều dưỡng |
ຄະນະການຢາ | Khoa Dược |
ຄະນະທັນຕະແພດສາດ | Khoa Nha |
ຄະນະແພດສາດ | Khoa Y học |
ກະດູກພຸນ | Loãng xương |
ນໍ້າຕານໃນເລືອດສູງ (ນໍ້າຕານຂຶ້ນ) | Lượng đường trong máu tăng |
ໄຂມັນໃນເລືອດ | Máu nhiễm mỡ |
ຕົ້ນໂສມ | Nhân sâm |
ແຮ່ (ຄົນ, ສັດ) | Nhau / rau thai (người, thú) |
ຊືມເຊື້ອ | Nhiễm khuẩn |
ອັກເສບ | Nhiễm trùng/Viêm |
ກ້າມເນື້ອຫົວໃຈຕາຍເຫດຂາດເລືອດ | Nhồi máu cơ tim |
ພະດູງຄັນ | Nữ Hộ sinh |
ນໍ້າມູກ | Nước mũi (khi bị cúm) |
ຜ່າຕັດຍົກມົດລູກ | Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung |
ຜ່າຕັດລຳລີງບໍ່ລອກ | Phẫu thuật hẹp bao quy đầu |
ຜ່າຕັດເອົາເຫຼັກຄົງທີ່ດູກອອກ | Phẫu thuật lấy phương tiện kết xương |
ຮູຊືມທະວານໜັກ | Phẫu thuật lỗ rò hậu môn |
ເສີມສວຍຊ່ອງຄອດ | Phẫu thuật thẩm mĩ cơ quan sinh dục Nữ |
ຜ່າຕັດໃສ້ລົງຫໍາທຳມະດາ | Phẫu thuật thoát vị bẹn |
ຜ່າຕັດກ້ອນເປົ້າຮັງໄຂ່ | Phẫu thuật u vòi trứng |
ຫ້ອງສ່ອງໄຟຟ້າຫຼືຫ້ອງລັງສີ/ສ່ອງເອ່ໂກ້ | Phòng chụp Xquang/Siêu âm |
ຫ້ອງພັກຟື້ນ | Phòng hồi sức |
ຫ້ອງຟື້ນຟູຊີບ | Phòng phục hồi chức năng |
ເກີນຂະໜາດ | Quá liều (thuốc) |
ຮ້ານຂາຍຢາ/ບ່ອນຂາຍຢາ | Quầy bán thuốc/Nơi bán thuốc |
ຄວາມຜິດປົກກະຕິຂອງອະໄວຍະວະ | Rối loạn chức năng (cơ quan) |
ຫົວໃຈເຕັ້ນໄວ | Rung nhĩ |
ສະໝອງເສື່ອມ | Sa sút trí tuệ |
ທົບຕັບອັກເສບບີ | Suy gan |
ໄຕວາຍ | Suy thận |
ຫົວໃຈວາຍ | Suy tim |
ອຳມະພາດ | Tai biến mạch máu não |
ສະຫຼາຍໜີ້ວໄຂ່ຫຼັງ | Tán sỏi tiết niệu |
ທ້ອງຜູກ | Táo bón |
ຈຸລັງເດີມ | Tế bào gốc |
ຫຼອດເລືອດຫົວໃຈຕີບ | Thiểu năng vành tim |
ຢາຕ້ານເຊື້ອ | Thuốc kháng sinh |
ຢາສັກ/ຢາກິນ | Thuốc tiêm/Thuốc uống |
ຫຼອດເລືອດດຳ | Tĩnh mạch |
ອົງການຈັດຕັ້ງອະນາໄມໂລກ | Tổ chức Y tế Thế giới |
ຮັດໜັນຍີງ | Triệt sản (nữ) |
ອາການ | Triệu chứng |
ອາການໄອ | Triệu chứng ho |
ອາການຮາກ | Triệu chứng nôn |
ໃສ່ນ້ຳທະເລ/ໃສ່ນ້ຳເກືອ | Truyền đạm/Truyền nước |
ຕ່ອມ | Tuyến tiền đình |
ການອະນາໄມອາຫານ | Vệ sinh thực phẩm |
ແບັກທີເຣຍ (bacterial) | Vi khuẩn |
ການປິ່ນປົວ | Việc chạy chữa / chữa trị |
ຕັບອັກເສບ | Viêm gan |
ອັບເສບລຳຄໍ | Viêm họng |
ຫຼອດປອດອັກເສບ | Viêm phế quản |
ປອດອັກເສບ | Viêm phổi |
ຕັບອ່ອນອັກເສບແບບສຽບພັນ | Viêm tuyến tụy cấp |
ແພດ | Y sỹ |
ພະຍາບານ | Y tá |
Theo Hội cựu sinh viên Việt Nam tại Lào