ĐI MÁY BAY ĐẾN NƯỚC LÀO
(phần 1)
ຂີ່ຍົນໄປເມືອງລາວ
ປະໂຫຍກທີ່ມັກນໍາໃຊ້ທົ່ວໄປ(Câu thông dụng)
1. ເຮືອບິນຈະຂຶ້ນຈັກໂມງ?/ເຮືອບິນຈະອອກບິນເວລາໃດ?
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ? /Máy bay sẽ cất cánh vào thời gian nào?
2. ຈາກຮ່າໂນ້ຍໄປວຽງຈັນເສຍເວລາເທົ່າໃດ?
Từ Hà Nội bay đến Viêng Chăn mất thời gian bao lâu?
3. ປະມານໜຶ່ງຊົ່ວໂມງຊາວນາທີ.
Khoảng 1 tiếng 20 phút
4. ເຮືອບິນຈະໄປຮອດຈັກໂມງ?
Máy bay sẽ đến lúc mấy giờ?
5. ເຮືອບິນມາຮອດສະໜາມບິນວັດໄຕແລ້ວບໍ?
Máy bay đã đến sân bay Vắt Tày chưa?
6. ເອົາກາເຟມາໃຫ້ຂ້ອຍຈອກໜຶ່ງແດ່!.
Lấy cho tôi một cốc cà phê nhé!
7. ຂ້ອຍອາດຈະເມົາຍົນ (ວິນຫົວ)ແລ້ວ, ມີຢາແກ້ເມົາບໍ?
Hình như tôi say máy bay rồi, có thuốc chống say không?
8. ເອີ, ຂ້ອຍຊອກເຄື່ອງເດີນທາງບໍ່ເຫັນແລ້ວ/ຂ້ອຍຊອກກະເປົາບໍ່ເຫັນແລ້ວ.
Ơ, tôi tìm hành lý không thấy rồi/tôi tìm túi không thấy rồi.
9. ບໍ່ຕ້ອງໃຈຮ້ອນຂ້ອຍຈະຊ່ວຍເຈົ້າ
Không phải nôn nóng tôi sẽ giúp bạn
10. ແທ້ຫວາ?ໄປຖາມຜູ້ບໍລິການຢູ່ສະໜາມບິນເບິ່ງ.
Thật à? Đi hỏi người phục vụ sân bay xem sao.
11. ປັດສະປໍຂອງທ່ານຢູ່ໃສ?
Hộ chiếu của bạn đâu?
12. ນີ້ແມ່ນປັດສະປໍຂອງຂ້ອຍ.
Đây là hộ chiếu của tôi.
13. ທ່ານແມ່ນມາຢາມປະເທດລາວບໍ່?
Bạn đến thăm quan đất nước Lào phải không?
14. ບໍ່ແມ່ນຂ້ອຍມາຮໍ່າຮຽນ.
Không phải, tôi đến học.
15. ນີ້ແມ່ນເຄື່ອງເດີນທາງຂອງຂ້ອຍ
Đây là hành lý của tôi.
16. ຢູ່ໃນຫີບນີ້ມີຫຍັງແດ່?
Ở trong túi này có những gì đấy?
17. ນັ້ນແມ່ນເຄື່ອງຂອງທີ່ຈະເອົາໄປຕ້ອນເພື່ອນ
Đây là đồ sẽ đem đi biếu bạn
18. ທ່ານມີສິ່ງຂອງຫຍັງຕ້ອງການແຈ້ງບໍ?
Bạn có đồ gì cần phải báo không?
19. ອັນນີ້ຕ້ອງເກັບພາສີຫວະ?
Cái này cần đóng thuế à?
20. ອັນນີ້ແມ່ນຫ້າມບໍ່ໃຫ້ເອົາເຂົ້າບໍ?
Cái này là cấm không cho mang vào à?
Trích từ “Giáo trình Hội thoại Tiếng Lào”
Do nhóm Dạy và Dịch Thuật NG dịch thuật, chỉnh lý
Facebook: trungtamNewGeneration