Tại cửa hàng ăn uống | ທີ່ຮ້ານກິນດື່ມ | Thì hạn kin đừm |
Ăn trước khi ngủ | ກິນກ່ອນນອນ | Kin còn non |
Cái gạt tàn thuốc lá | ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ | Khoỏng khìa khị gia |
Dao | ມີດ | Mịt |
Thìa | ບ່ວງ | Buồng |
Nĩa | ຊ້ອມ | Xọm |
Bữa ăn nhẹ | ອາຫາທເບົາ | A hản bau |
Cốc | ຈອກ | Choọc |
Thức ăn nguội | ອາຫາທເຢັນ | A hản dên |
Cái đĩa | ຈານ | Chan |
Thực đơn | ລາຍການອາຫານ | Lai can a hản |
Quán cà fê | ຫ້ານກາເຟ | Hạn ca fê |
Bánh mỳ | ເຂົ້າຈີ່ | Khạu chì |
Bánh kẹo | ເຂົ້າໜົມອົມ | Khạu nổm ôm |
Sữa | ນ້ຳນົມ | Nặm nôm |
Ăn cơm tối | ກິນເຂົ້າແລງ | Kin khạu leng |
Cơm trưa | ເຂົ້າສວາຍ | Khạu soải |
Tiệm giải trí ban đêm | ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ | Hạn la ty băn thơng |
Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn nhẹ) | ຂອງຫວານ/ອາຫານວ່າງ | Khoỏng vản, a hản vàng |
Khăn tay | ຜ້າເຊັດມື | P’hạ xết mư |
Câu lạc bộ nhảy | ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ | Sạ mô sỏn tện lăm |
Cốc cà fê | ຈອກກາເຟ | Choọc cà fê |
Đĩa, khay | ຈານ/ພາທາດ | Chan, p’ha thạt |
Bát canh | ຖ້ວຍແກງ | Thuội keng |
Uống | ດື່ມ | Đừm |
Tiền boa, tiền thưởng công | ຄ່າທິບ, ເງິນທິບ | Khà thíp, ngân thíp |
Cửa hàng rượu | ຮ້ານເຫຼົ້າ | Hạn lạu |
Tập nói:
Chị có món ăn nào nóng không?:
ເຈົ້າມີອາຫານປະເພດໃດຮ້ອນບໍ?
Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo?
Chị làm ơn mang thực đơn cho tôi xem với:
ເອື້ອຍກະລຸນາເອົາລາຍການອາຫານມາໃຫ້ເບິ່ງແດ່
Ượi cạ lu na au lai can a hản ma hạy bầng đè
Chị phục vụ ở đây à?
ເຈົ້າບໍລິການຢູ່ບ່ອນນີ້ບໍ?
Chậu bo lị kan dù bòn nị bo?
Bàn này có trống không?
ໂຕະນີ້ວ່າງບໍ?
Tộ nị vàng bo?
Chúng tôi muốn ngồi một bàn năm người:
ພວກຂ້ອຍຢາກນັ່ງໂຕະໜື່ງຫ້າຄົນ
P’huộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn
Chỗ này có ai ngồi chưa?
ບ່ອນນີ້ມີໃຜນັ່ງແລ້ວບໍ?
Bòn nị mi p’hảy nằng lẹo bo?
Chúng ta đi ăn món ăn ngon ở đâu:
ພວກເຮົາຈະໄປກິນອາຫານແຊບຢູ່ໃສ?
P’huộc hau chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?
Tôi sẽ lấy….:
ຂ້ອຍຈະເອົາ…
Khọi chạ au…
Tôi muốn ăn…:
ຂ້ອຍຢາກກິນ
Khọi dạc kin…
Làm ơn lấy cho tôi với:
ກະລຸນາເອົາມາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Kạ lụ na au ma hạy khọi đè
Làm ơn đưa cho tôi với:
ກະລຸນາສົ່ງມາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè
Một thứ đồ uống nào đó:
ເຄື່ອງດື່ມອັນໃດອັນໜື່ງ
Khường đừm ăn đay ăn nừng
Chị có đồ uống nhẹ nhẹ không?
ເຈົ້າມີເຄື່ອງດື່ມເບົາໆບໍ?
Chậu mi khường đừm bâu bâu bo?
Cốc này của chị:
ຈອກນີ້ຂອງເຈົ້າ
Choọc nị khoỏng chạu
Xin mời nâng cốc:
ຂໍເຊີນຍົກຈອກ
Khỏ xơn nhốc choọc
Thanh toán, tính tiền nhé:
ໄລ່ເງິນ,ເກັບເງິນເດີ
Lày ngân, Kếp ngân đơ
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào