ພະແນກກຳລັງພົນ | Ban quân lực |
ທະຫານກິນເບ໊ຍບຳນານ | Bộ đội về hưu |
ລະເບີດລູກຫວ່ານ | Bom bi / Bom chùm |
ພະນັກງານການນຳ | Cán bộ lãnh đạo |
ພະນັກງານຄຸ້ມຄອງຂັ້ນຮາກຖານ | Cán bộ quản lý cấp cơ sở |
ຫົວໜ້າການທະຫານ | Chỉ huy trưởng/Cục trưởng |
ນະໂຍບາຍເບ້ຍລ້ຽງ | Chính sách trợ cấp |
ຫົວໜ້າການເມືອງ | Chính ủy (công tác Đảng) |
ພົນຈັດຕະວາ | Chuẩn tướng (Lào) |
ຮ້ອຍຈັດຕະວາ | Chuẩn úy (Lào) |
ລາຍການພົວພັນແລກປ່ຽນພິເສດ | Chương trình giao lưu đặc biệt |
ປ.ກ.ສ (ປ້ອງກັນຄວາມສະຫງົບ) | Công an (An ninh) |
ວຽກງານຕໍ່ຕ້ານ ແລະ ສະກັດກັ້ນອາຊະຍາກຳ | Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm |
ກົມຊ່າງແສງ | Cục Công binh |
ພັນເອກພິເສດ | Đại tá |
ພົນເອກ | Đại tướng |
ພົນເອກ(ພິເສດ) | Đại tướng (VN) |
ຮ້ອຍເອກ | Đại úy (của Lào) |
ຮ້ອຍເອກພິເສດ | Đại uý (của Việt Nam) |
ນາມມະຍົດນັກວິລະຊົນກຳລັງປະກອບອາວຸດ ປະຊາຊົນ | Danh hiệu Anh hùng lực lượng VTND |
ຄູ່ກໍລະນີ | Đối tượng |
ໝວດເສີອບຂ່າວກອງສູນກາງ | Đơn vị trinh sát trung ương |
ຫຼຸດພົ້ນການໃຊ້ກຳລັງທະຫານ ແລະ ອາວຸດ | Giải trừ vũ khí-quân bị |
ແກ້ໄຂຜົນຮ້າຍຢ້ອນຫຼັງ | Khắc phục hậu quả |
ໂຈນອາກາດອາເມຣິກາ | Không quân giặc Mỹ |
ການກວດກາລາດຕະເວນ | Kiểm tra công tác tuần tra |
ທັກສະ | Kỹ năng |
ລົບຫຼີກ | Lẩn tránh |
ກ່າວປະນາມ | Lên án |
ຄຳສັ່ງພາຕົວ | Lệnh truy nã |
ທະຫານເລວຮັບຈ້າງ | Lính đánh thuê |
ປະສານສຽງ | Màn hợp xướng |
ເຄືອຂ່າຍບັງຄັບໃຊ້ກົດໝາຍ | Mạng lưới hành pháp |
ຈັກສື່ສານໂພນີ | Máy bộ đàm |
ວັນທົ່ວປວງຊົນປ້ອງກັນຊາຍແດນ | Ngày biên phòng toàn dân |
ຜູ້ມີຄຸນງາມຄວາມດີ | Người có công |
ຊີວະປະຫວັດ | Nhân thân |
ຮັບໂທດ | Nhận tội |
ຜູ້ປະກອບອາວຸດ | Nhóm vũ trang |
ຄຸນນະທາດຂອງທະຫານລຸງໂຮ່ | Phẩm chất Bộ đội cụ Hồ |
ຫ້ອງສັນຕິບານ | Phòng An ninh (Công an) |
ອົງຄະນະພັກທະຫານສູນກາງ | Quân ủy Trung ương |
ຍິ່ງຕີກໍ່ຍິ່ງມີໄຊຊະນະ ຍິ່ງສູ້ຮົບກໍ່ຍິ່ງເຕີບໃຫຍ່ເຂັ້ມແຂງ | Quyết chiến quyết thắng |
ປືນເຫລັກຍາວ | Súng trường |
ນາຍທະຫານ | Sỹ quan quân đội |
ເຝຶກອົບຮົມ | Tập huấn |
ໄພສັງຄົມ | Tệ nạn xã hội |
ພັນຕີ | Thiếu tá |
ພົນຕີ | Thiếu tướng |
ຮ້ອຍຕີ | Thiếu úy |
ອະໄວຍະວະຫະຫານເສຍອົງຄະ | Thương binh |
ພັນເອກ | Thượng tá |
ພັນໂທ | Trung tá |
ພົນໂທ | Trung tướng |
ຮ້ອຍໂທ | Trung úy |
ສາລະພາບ | Tự thú |
ທູດການທະຫານ | Tùy viên quân sự |
ຍ້ອງຍໍຊົມເຊີຍ/ຍ້ອງຍໍສັນລະເສີນ | Tuyên dương |
ຜູ້ພິທັກຮັກສາ | Vệ binh |
ການສົມຍອມຄະດີ | Việc đầu thú |
ການເອົາຄຳໃຫ້ການ | Việc lấy lời khai |
ກໍ່ສ້າງບ້ານປ້ອມໝັ້ນ | Xây dựng bản pháo đài (chống giặc) |
ລົດຈິບ | Xe Jeep |
ບ່ອນເຕົ້າໂຮມກຳລັງ | Khu vực tập kết lực lượng |
ອາວຸດຍຸດໂທປະກອນ | Quân trang quân dụng |
Hội Cựu sinh viên Việt Nam tại Lào