Thời gian trong ngày | ເວລາໃນມື້ | Vê la nay mự |
Phút | ນາທີ | Na thi |
Giây | ວິນາທີ | Vị na thi |
Giờ, tiếng, tiết | ໂມງ, ຊົ່ວໂມງ | Môông, xùa môông |
Nửa tiếng | ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ | Khầng xùa môông |
Mười lăm phút | ສິບຫ້ານາທີ | Síp hạ na thi |
Hàng giờ | ເປັນຊົ່ວໂມງ | Pên xùa môông |
Từng giờ | ທຸກຊົ່ວໂມງ | Thúc xùa môông |
Mấy giờ rồi? | ຈັກໂມງແລ້ວ? | Chắc môông lẹo? |
Mười hai giờ rồi | ສິບສອງໂມງແລ້ວ | Síp soỏng môông lẹo |
Tám giờ mười phút | ແປດໂມງສິບນາທີ | Pẹt môông síp na thi |
Chín giờ ba mươi phút | ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ | Cậu môông sảm síp na thi |
Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé
ສິບໂມງເຊົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າເດີ
Síp môông xạu khọi khỏ p’hốp chậu đơ
Chị có thể đợi em năm phút nhé
ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີເດີ
Ượi ạt chạ lo thạ noọng hạ na thi đơ
Em sẽ đến cơ quan chị khoảng mười giờ nhé
ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ
Noọng chạ pay thẩng hoọng can ượi nay vê la síp môông đơ
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào