Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Sức khỏe
|
Học tiếng Lào: Hội thoại chủ đề Phong tục – Tập quán
1/- Hôm chủ nhật anh đi chơi đâu?
ມື້ອາທິດອ້າຍໄປຫຼີ້ນໃສ?
Mự a thít ại pay lịn sảy?
– Tôi đi vào chùa.
ເຮົາເຂົ້າໄປວັດ
Hau khạu pay vắt
2/- Hôm ấy là ngày gì mà người ta đi đông thế?
ມື້ນັ້ນແມ່ນວັນຫຍັງຄົນໄປຫຼາຍແທ້?
Mự nặn mèn văn nhẳng khôn pay lải thẹ?
– Là ngày lễ tắm Phật
ແມ່ນວັນບຸນສົງພະ
Mèn văn bun sổng p’há
3/- Tôi thấy nhân dân rất thành kính, nhà nào cũng có mâm lễ.
ຂ້ອຍເຫັນປະຊາຊົນຢູ່ນີ້ຍັງເຄົາລົບນັບຖືຫຼາຍ, ຄອບຄົວໃດກໍ່ຈັດພະຂວັນ
Khọi hển pa xa xôn dù nị nhăng khau lốp nắp thử lải, khọp khua đay cò chắt p’há khoẳn.
4/- Ở đây nhiều người đi đạo không?
ຢູ່ນີ້ຄົນຖືສາດສະໜາຫຼາຍບໍ່?
Dù nị khôn thử sạt sá nả lải bò?
– 60% theo đạo Phật.
ຫົກສິບສ່ວນຮ້ອຍຖືສາດສະໜາພຸດ
Hốc síp suồn họi thử sạt sá nả P’hút
– 10% theo đạo Thiên chúa, số còn lại không theo đạo gì.
ສິບສ່ວນຮ້ອຍຖືສາດສະໜາເຢຊູ, ເຫຼືອນັ້ນບໍ່ເຊື່ອຖືຫຍັງ
Síp suồn họi thử sạt sá nả Dê xu, lửa nặn bò xừa thử nhẳng.
5/- Người chết ở đây có làm lễ mai táng không?
ຄົນຕາຍຢູ່ນີ້ເຫັດງານຝັງສົບບໍ່?
Khôn tai dù nị hết ngan phẳng sốp bò?
– Dân tộc chúng tôi không có tục lệ chôn cất mà hỏa táng người quá cố.
ຊົນຊາດຂອງເຮົາບໍ່ມີຮິດຄອງຝັງຄົນຄາຍ, ມີແຕ່ເຜົາສົບຜູ້ເສຍຊີວິດ
Xôn xạt khoỏng hau bò mi hít khoong phẳng khôn tai, mi tè p’hảu sốp phụ sỉa xi vít.
6/- Địa phương anh tổ chức cưới hỏi như thế nào?
ການແຕ່ງດອງຢູ່ທ້ອງຖິ່ນຂອງອ້າຍຄືແນວໃດ?
Can tèng đoong dù thọng thìn khoỏng ại khư neo đay?
– Còn theo tục lệ cũ, tốn kém lắm.
ຍັງເຮັດຕາມຮິດຄອງເກົ່າ, ສິ້ນເປືອງຫຼາຍ
Nhăng hết tam hít khoong cầu, sín pương lải.
7/- Ăn hỏi ra sao?
ສູ່ຂໍຄືແນວໃດ?
Sù khỏ khư neo đay?
– Có rượu, thịt, trầu cau và một số tiền.
ມີເຫຼົ້າ, ຊີ້ນ, ໝາກພູ ແລະ ເງິນຈຳນວນໜຶ່ງ.
Mi lạu, xịn, mạc phu lẹ ngân chăm nuôn nừng.
8/ Tiền cưới có nhiều không?
ເງິນແຕ່ງດອງຫຼາຍບໍ່?
Ngân tèng đoong lải bò?
– Ít nhất là hai chục ngàn đồng
ນ້ອຍສຸດແມ່ນຊາວພັນດົ່ງ
Nọi sút mèn xao phăn đồng
9/- Hàng năm quê anh có hội hè gì không?
ແຕ່ລະປີບ້ານເຈົ້າມີວັນບູນຫຍັງ?
Tè lạ pi bạn chạu mi văn bun nhẳng?
– Có hội té nước, hội đua thuyền và gần đây có thêm hội tòng quân.
ມີບູນຫົດນ້ຳ, ບູນຊ່ວງເຮືອ, ໃນມໍ່ໆນີ້ຍັງມີບູນສາມັກເປັນທະຫານ
Mi bun hốt nặm, bun xuồng hưa, nay mò mò nị nhăng mi bun sạ mắc pên thá hản.
10/- Nghe nói anh sắp tổ chức gia đình?
ໄດ້ຍິນວ່າເຈົ້າກຽມສ້າງຄອບຄົວ?
Đạy nhin và chạu kiêm sạng khop khua?
– Cuối tháng này tôi đi đăng ký kết hôn.
ທ້າຍເດືອນນີ້ເຮົາໄປຂໍອະນຸມັດແຕ່ງງານ
Thại đươn nị hau pay khỏ ạ nu mắt tèng ngan.
11/- Đăng ký ở đâu?
ຂໍອະນຸມັດຢູ່ໃສ?
Khỏ ạ nu mắt dù sảy?
– Ở trụ sở Ủy ban chính quyền xã.
ຢູ່ຫ້ອງການປົກຄອງຕາແສງ
Dù họng can pốc khoong ta sẻng.
Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Phong tục – Tập quán
ຮິດຄອງ | Hít khoong | Phong tục |
ແບບແຜນດຳລົງຊີວິດ | Bẹp p’hẻn đăm lông xi vít | Nếp sống |
ສາດສະໜາ | Sạt sá nả | Tôn giáo |
ສາດສະໜາພຸດ | Sạt sá nả P’hút | Đạo Phật |
ລ້ຽງຜີ | Liệng p’hỉ | Cúng ma |
ບຸນທານ | Bun than | Hội hè |
ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ | Sù khỏ, tèng đoong | Hỏi, cưới |
ໝໍຜີ | Mỏ p’hỉ | Thầy cúng |
ວັດ, ທາດ | Vắt, thạt | Chùa, tháp |
ເຄົາລົບນັບຖື | Khau lốp nắp thử | Thành kính |
ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ | Xừa thử ngôm ngoai | Mê tín |
ລົບລ້າງ | Lốp lạng | Xóa bỏ |
ປະເພນີ | Pá phê ni | Tập quán |
ເສດເຫຼືອ | Sết lửa | Tàn dư |
ເຊື່ອຖື | Xừa thử | Tín ngưỡng |
ສາດສະໜາເຢຊູ | Sạt sá nả Dê xu | Đạo thiên chúa |
ບູຊາ | Bu xa | Cúng lễ |
ບູນປີໃໝ່ | Bun pi mày | Tết năm mới |
ຄ່າດອງ | Khà đoong | Tiền cưới |
ຄູບາອາຈານ | Khu ba a chan | Sư sãi |
ວັດຄຸນພໍ່ | Vắt khun phò | Nhà thờ |
ເຜົາສົບ | P’hảu sốp | Hỏa táng |
ຝັງສົບ | Phẳng sốp | Mai táng |
ງົມງວາຍ | Ngôm ngoai | Mù quáng |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào