1/ – Chào anh
Sa bai đi ại
ສະບາຍດີອ້າຍ
– Vâng, xin chào
Chạu, sa bai đi
ເຈົ້າ, ສະບາຍດີ
2/ – Anh vẫn mạnh khỏe chứ?
Ại dù đi mi heng lươi ti?
ອ້າຍຢູ່ດີມີແຮງເລືອຍຕີ?
– Cảm ơn, vẫn mạnh khỏe.
Khọp chay, khẻng heng dù.
ຂອບໃຈ, ແຂງແຮງຢູ່
3/- Dịp may cho phép hôm nay tôi đến thăm
Pên ô cạt đi mự nị khọi ma diệm dam
ເປັນໂອກາດດີມື້ນີ້ຂ້ອຍມາຢ້ຽມຢາມ
– Xin cảm ơn, hân hạnh được tiếp anh.
Khỏ khọp chay, nhin đi ton hắp ại
ຂໍຂອບໃຈ, ຍີນດີຕ້ອນຮັບອ້າຍ
4/- Xin anh coi như người nhà.
Khỏ thử pên khôn khọp khua điêu.
ຂໍຖືເປັນຄົນຄອບຄົວດຽວ
– Xin tự nhiên cho.
Khỏ thứ pên căn êng
ຂໍຖືເປັນກັນເອງ
5/- Chúng ta chuyện vui với nhau, đồng ý không?
P’huộc hau lôm muôn năm căn, hển đi bò?
ພວກເຮົາລົມມ່ວນນຳກັນ, ເຫັນດີບໍ່?
– Đồng ý, tôi muốn mời anh ăn cơm với gia đình được không?
Hển đi, khọi dạc xơn chạu kin khạu năm khọp khua đạy bò?
ເຫັນດີ, ຂ້ອຍຢາກເຊີນເຈົ້າກິນເຂົ້ານຳຄອບຄົວໄດ້ບໍ່?
6/- Cảm ơn, nhưng xin ăn cơm rau thôi nhé.
ຂອບໃຈ, ແຕ່ຂໍກິນເຂົ້າກັບຜັກເດີ
Khọp chay, tè khỏ kin khạu cặp p’hắc đơ.
– Bình thường thôi, có gì không phải thông cảm cho nhé.
ທຳມະດາເທາະ, ມີຫຍັງບໍ່ຖືກຕ້ອງເຫັນໃຈນຳແນ່
Thăm mạ đa thọ, mi nhẳng bò thực toọng hển chay năm nè.
7/- Xin mời nâng cốc.
ຂໍເຊີນຍົກຈອກ
Khỏ xơn nhôốc choọc.
– Chúc sức khỏe.
ອວຍພອນສຸຂະພາບແຂງແຮງ
Uôi p’hon sú khá p’hạp khẻng heng
8/- Hôm qua anh có dự tiệc chiêu đãi khách nước ngoài không?
ມື້ວານນີ້ອ້າຍໄດ້ເຂົ້າຮ່ວມງານລ້ຽງແຂກຕ່າງປະເທດບໍ່?
Mự van nị ại đạy khạu huồm ngan liệng khẹc tàng pa thệt bò?
– Tôi cũng vinh dự được mời.
ຂ້ອຍກໍ່ມີກຽດຖືກເຊີນ
Khọi cò mi kiệt thực xơn.
9/ Xin mời cạn chén.
ຂໍເຊີນດື່ມໝົດ
Khỏ xơn đừm mốt
– Chúc tình hữu nghị đặc biệt Việt Lào mãi mãi bền vững.
ອວຍພອນນຳໃຈສາມັກຄີມິດຕະພາບພິເສດຫວຽດລາວ ໝັ້ນຄົງທະນົງແກ່ນຕະຫຼອດ
ກາລະນານ
Uôi p’hon năm chay sả mắc khi mít tạ p’hạp p’hi sệt Việt Lào mặn không thá nông kèn ta lọt ca lá nan.
10/- Tôi muốn nhờ anh một việc.
ຂ້ອຍຢາກຂໍຄວາມຊ່ວຍເຫຼືອຈາກອ້າຍວຽກໜຶ່ງ
Khọi dạc khỏ khoam xuồi lửa chạc ại việc nừng.
– Cần gì anh cứ nói
ຕ້ອງການຫຍັງ, ເວົ້າມາແມ
Toọng can nhẳng, vạu ma me
11/- Làm ơn mua giúp một vé máy bay.
ກະລຸນາຊ່ວຍຊື້ປີ້ຍົນປີ້ໜຶ່ງ
Cạ lu na xuồi xự pị nhôn pị nừng.
– Anh yên tâm, tôi sẽ giúp anh hết lòng.
ອ້າຍອຸ່ນອ່ຽນໃຈ, ຂ້ອຍຈະຊ່ວຍເຫຼືອອ້າຍສຸດໃຈ
Ại ùn iền chay, khọi chạ xuồi lửa ại sút chay.
12/- Do thời gian có hạn, xin phép gặp lại khi khác.
ຍ້ອນເວລາຈຳກັດ, ຂໍຈະພົບກັນໃໝ່
Nhọn vê la chăm cắt, khỏ chạ p’hốp căn mày.
– Mong có dịp gặp lại anh.
ຫວັງວ່າຈະມີໂອກາດພົບກັນໃໝ່
Vẳng và chạ mi ô cạt p’hốp căn mày
13/- Xin gửi lời hỏi thăm, chúc mừng hai cụ và gia đình.
ຂໍຟາກຄວາມຢ້ຽມຢາມຖາມຂ່າວ ແລະ ອວຍໄຊໃຫ້ພອນເຖິງພໍ່ແມ່ ແລະ ຄອບຄົວ
Khỏ p’hạc khoam diệm dam thảm khào lẹ uôi xay hạy p’hon thẩng p’hò mè lẹ khọp khua.
– Xin cảm ơn, chúc anh lên đường may mắn.
ຄອບໃຈ, ອວຍພອນອ້າຍໄປດີມີໄຊ
Khọp chay, uôi p’hon ại pay đi mi xay.
Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Chào hỏi xã giao
Chủ, làm chủ | ເຈົ້າ, ເປັນເຈົ້າ | Pên chạu |
Bạn thân | ສ່ຽວ | Siều |
Mời, xin mời | ເຊີນ, ຂໍເຊີນ | Xơn, khỏ xơn |
Chiêu đãi | ງານລ້ຽງ | Ngan liệng |
Mạnh khỏe | ແຂງແຮງ | Khẻng heng |
Thân thiết | ສະໜິດສະໜົມ | Xá nít xá nổm |
Viếng thăm | ຢ້ຽມຢາມ | Diệm dam |
Gửi lời | ຟາກຄວາມ | P’hạc khoam |
Làm ơn | ກະລຸນາ | Kạ lu na |
Vinh dự | ເປັນກຽດ | Pên kiệt |
Tạm biệt | ຂໍລາ | Khỏ la |
Nhiệt tình | ນ້ຳໃຈ | Nặm chay |
Khách | ແຂກ, ເປັນແຂກ | Khẹc, pên khẹc |
Đồng chí | ສະຫາຍ | Sạ hải |
Đón tiếp | ຕ້ອນຮັບ | Tọn hắp |
Nâng cốc | ຍົກຈອກ | Nhôốc choọc |
Bình thường | ທຳມະດາ | Thăm mạ đa |
Thông cảm | ເຫັນໃຈນຳ | Hển chay năm |
Hỏi thăm | ຖາມຂ່າວ | Thảm khào |
Cảm ơn | ຂອບໃຈ | Khọp chay |
Chúc mừng | ອວຍພອນ | Uôi p’hon |
May mắn | ໂຊກດີ | Xôộc đi |
Xin lỗi | ຂໍໂທດ, ຂໍອະໄພ | Khỏ thột, khỏ a p’hay |
Vui lòng | ດີໃຈ | Đi chay |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào