Câu hội thoại
1/ – Cái này là cái gì?
ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nị mèn nhẳng?
– Đây là cái bật lửa.
ນີ້ແມ່ນກັບໄຟ
Nị mèn cặp p’hay
2/ – Con gì kêu?
ໂຕຫຍັງຮ້ອງ?
Tô nhẳng hoọng?
– Con sáo
ໂຕນົກອ້ຽງ
Tô nôốc iệng
3/ – Của anh phải không?
ຂອງອ້າຍແມ່ນບໍ່?
Khoỏng ại mèn bò?
– Không phải
ບໍ່ແມ່ນ
Bò mèn
4/ – Của ai?
ຂອງໃຜ
Khoỏng p’hảy
– Của Xổm-xay.
ຂອງສົມໄຊ
Khoỏng Xổm-xay.
5/ – Nó đi đâu?
ມັນໄປໃສ?
Măn pay sảy?
– Nó đi học.
ມັນໄປຮຽນ
Măn pay hiên.
6/ – Anh đã ăn cơm chưa?
ອ້າຍກິນເຂົ້າແລ້ວບໍ່?
Ại kin khạu lẹo bò?
– Tôi chưa ăn
ຂ້ອຍບໍ່ທັນກິນ
Khọi bò thăn kin.
7/ – Sao ăn muộn thế?
ເປັນຫຍັງກິນຊ້າແທ້
Pên nhẳng kin xạ thẹ?
– Còn đợi em gái tôi.
ຍັງລໍຖ້ານ້ອງສາວຂ້ອຍ
Nhăng lo thạ noọng sảo khọi.
8/ – Nó đi làm gì?
ມັນໄປເຮັດຫຍັງ?
Măn pay hết nhẳng?
– Đi chợ
ໄປຕະຫຼາດ
Pay ta lạt
9/ – Mua gì?
ຊື້ຫຍັງ
Xự nhẳng?
– Mua rau và cá
ຊື້ຜັກ ແລະ ປາ
Xự p’hắc lẹ pa
10/ – Chợ có xa không?
ຕະຫຼາດຢູ່ໄກບໍ່?
Ta lạt dù cay bò?
– Không xa.
ບໍ່ໄກ
Bò cay.
11/ – Cá, một ki-lô-gam bao nhiêu?
ປາ, ກິໂລໜຶ່ງເທົ່າໃດ?
Pa, ki-lô nừng thàu đay?
– Tùy theo loại.
ຕາມແຕ່ລະປະເພດ
Tam tè lạ pạ p’hệt.
12/ – Tùy là thế nào?
ຕາມແຕ່ແມ່ນແນວໃດ?
Tam tè mèn neo đây?
– Ngon thì đắt, không ngon thì rẻ.
ແຊບແມ່ນແພງ, ບໍ່ແຊບແມ່ນຖຶກ
Xẹp mèn p’heng, bò xẹp mèn thực.
13/ – Anh có hay ăn cá không?
ອ້າຍໄດ້ກິນປາເລືອຍບໍ່
Ại đạy kin pa lươi bò?
– Ăn luôn.
ກິນເລືອຍ
Kin lươi.
14/ – Ai đang đi đến kia?
ໃຜກຳລັງມາຮັ້ນ?
P’hảy căm lăng ma hặn?
– Đó là đồng chí chuyên gia.
ນັ້ນແມ່ນສະຫາຍຊ່ຽວຊານ
Nặn mèn sa hải xiều xan
15/ – Anh có quen người ấy không?
ອ້າຍລື້ງເຄີຍເຂົ້າບໍ່?
Ại lựng khơi khạu bò?
– Không quen biết mấy.
ບໍ່ລື້ງເຄີຍຜ່ານໃດ
Bò lựng khơi p’hàn đay.
16/ – Anh ấy đi đâu về?
ລາວໄປໃສມາ?
Lao pay sảy ma?
– Không biết anh ạ.
ບໍ່ຮູ້ໜ້າອ້າຍ
Bò hụ nạ ại.
17/ – Tại sao anh ta không vào nhà?
ເປັນຫຍັງລາວບໍ່ເຂົ້າເຮືອນ?
Pên nhẳng lao bò khạu hươn?
– Hình như chuẩn bị đi họp.
ຄືວ່າຊິໄປຮ່ວມ
Khư và xị pay huồm.
18/ – Ủy ban đang bàn việc xây dựng trạm xá hay sao ấy?
ຄະນະປົກຄອງພວມປຶກສາກັນກໍ່ສ້າງໂຮງໝໍ, ບໍ່ຈັກ?
– Khạ nạ pốc khoong p’huôm pức sả căn cò sạng hôông mỏ, bò chắc?
– Phải đấy, sẽ xây dựng ở đầu làng.
ແມ່ນແທ້, ຈະສ້າງຢູຫົວບ້ານ
Mèn thẹ, chạ xạng dù hủa bạn.
19/ – Bao giờ mới làm?
ເມື່ອໃດຈຶ່ງເຮັດ?
Mừa đay chừng hệt?
– Khoảng mấy ngày nữa.
ປະມານຈັກມື້ອີກ
Pạ man chắc mự ịc.
20/ – Nói chuyện với ai?
ລົມນຳຜູ້ໃດ?
Lôm năm p’hụ đay?– Với người phụ trách.
ລົມນຳຜູ້ຮັບຜິດຊອບ
Lôm năm p’hụ hắp p’hít xọp
Từ ngữ thường gặp
Cái gì ? | ແມ່ນຫຍັງ? | Mèn nhẳng? |
Ở đâu? | ຢູ່ໃສ? | Dù sảy? |
Có, không | ມີ, ບໍ່ | Mi, bò |
Phải không? | Mèn bò? | ແມ່ນບໍ່? |
Ai – Ai đấy? | P’hẩy – P’hẩy no? | ໃຜ – ໃຜນໍ? |
Được chưa? | Đạy lẹo bò? | ໄດ້ແລ້ວບໍ່? |
Đúng, sai | Thực, p’hít | ຖືກ, ຜິດ |
Và, với | Lẹ, năm | ແລະ, ນຳ |
Có lúc | Bang thi | ບາງທີ |
Có thể | Ạt chá | ອາດຈະ |
So sánh, đối chiếu | Piệp thiệp, sổm thiệp | ປຽບທຽບ, ສົມທຽບ |
Con gì ? | Tô nhẳng? | ໂຕຫຍັງ? |
Chỗ nào ? | Bòn đây? | ບ່ອນໃດ? |
Đủ, thiếu | Khộp, pho khạt, bò khộp | ຄົບ, ພໍຂາດ, ບໍ່ຄົບ |
Như thế nào ? | Khư neo đây? | ຄືແນວໃດ? |
Làm sao ? | Pên nhẳng? | ເປັນຫຍັງ? |
Do đâu ? | Nhọn hệt đây? | ຍ້ອນເຮັດໃດ? |
Được không ? | Đạy bò? | ໄດ້ບໍ່? |
Nhiều, ít | Lải, nọi | ຫລາຍ, ນ້ອຍ |
Cùng nhau | P’họm căn, p’ha căn | ພ້ອມກັນ, ພາກັນ |
Trái lại | Công căn khạm | ກົງກັນຂ້າມ |
Như, khác | Khư, tàng | ຄື,ຕ່າງ |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào