Câu giao tiếp thông dụng:
Anh nghỉ ở đâu?
ອ້າຍພັກຢູ່ໃສ?
Ại p’hắc dù sảy?
Tôi nghỉ ở nhà tôi:
ຂ້ອຍພັກຢູ່ເຮືອນຂ້ອຍ
Khọi p’hắc dù hươn khọi
Nhà tôi có 3 phòng:
ເຮືອນຂ້ອຍມີສາມຫ້ອງ
Hươn khọi mi sảm hoọng
Một phòng ngủ:
ຫ້ອງນອນໜຶ່ງຫ້ອງ
Hoọng non nừng hoọng
Một phòng tiếp khách:
ຫ້ອງຮັບແຂກໜຶ່ງຫ້ອງ
Hoọng hắp khẹc nừng hoọng
Một phòng tắm:
ຫ້ອງນ້ຳໜຶ່ງຫ້ອງ
Hoọng nặm nừng hoọng
Phần II: Từ thường gặp
Nhà cửa | ເຮືອນຊານ | Hươn xan |
Phòng ngủ | ຫ້ອງນອນ | Hoọng non |
Phòng tắm | ຫ້ອງນ້ຳ,ຫ້ອງອາບ | Hoọng nặm, hoọng ạp |
Tủ | ຕູ້ | Tụ |
Giường | ຕຽງ | Tiêng |
Phòng để đồ dùng | ຫ້ອງມ້ຽນເຄື່ອງໃຊ້ | Hoọng miện khường xạy |
Cửa | ປະຕູ | Pạ tu |
Cửa sổ | ປ່ອງຢ້ຽມ | Poòng diệm |
Hành lang | ລະບຽງ | Lạ biêng |
Mái nhà | ຫຼັງຄາເຮືອນ | Lẳng kha hươn |
Vườn | ສວນຄົວ | Suổn khua |
Nhà bếp | ເຮືອນຄົວ | Hươn khua |
Phòng tiếp khách | ຫ້ອງຮັບແຂກ | Hoọng hắp khẹc |
Bàn | ໂຕະ | Tộ |
Ghế | ຕັ່ງ | Tằng |
Sân nhà | ເດີ່ນບ້ານ | Đờn bạn |
Bức tường | ຝາເຮືອນ | Phả hươn |
Trần nhà | ເພດານ | P’hê đan |
Nền nhà | ພື້ນເຮືອນ | P’hựn hươn |
Cột nhà | ເສົາເຮືອນ | Sảu hươn |
Tầng 1 | ຊັ້ນໜຶ່ງ | Xắn nừng |
Tầng 2 | ຊັ້ນສອງ | Xắn soỏng |
Cổng | ປະຕູຂົງ | Pạ tu khổng |
Góc nhà | ແຈເຮືອນ | Che hươn |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào