Nơi đổi tiền ບ່ອນປ່ຽນເງິນ Bòn piền ngân
Chi: ໃຊ້ຈ່າຍ, ຈັບຈ່າຍ Xạy chài, chắp chài
Chi phí: ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ, ລາຍຈ່າຍ Khà xạy chài, lai chài
Tiền tiết kiệm: ບັນຊີເງິນປະຢັດ Băn xi ngân pạ dắt
Ngân hàng: ທະນາຄານ Thạ na khan
Tiền mặt: ເງິນສົດ Ngân sốt
Trả bằng tiền mặt: ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ Chài pên ngân sốt
Số tiền: ຈຳນວນເງິນ Chăm nuôn ngân
Tiền tệ nước ngoài: ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ Ngân ta tàng pạ thệt
Phát lương: ຈ່າຍເງິນເດືອນ Chài ngân đươn
Tiền lương: ເງິນເດືອນ Ngân đươn
Tập nói
Nơi đổi tiền ở đâu?:
ບ່ອນປ່ຽນເງິນຢູ່ໃສ?
Bòn piền ngân dù sảy?
Tôi muốn đổi tiền:
ຂ້ອຍຢາກປ່ຽນເງິນ
Khọi dạc piền ngân
Một trăm nghìn đồng được bao nhiêu tiền
kíp? ໜື່ງແສນດົ່ງປ່ຽນເອົາເງິນກີບໄດ້ເທົ່າໃດ?
Nừng sẻn đồng piền au ngân kịp đạy thầu đay?
Được sáu mươi nghìn kíp:
ໄດ້ຫົກສິບພັນກີບ
Đạy hốc síp phăn kịp
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào