Chủ đề khách sạn
Khách sạn ໂຮງແຮມ Hông hem
Chuông: ໝາກກະດິ່ງ Mạc kạ đinh
Thang máy: ຂັ້ນໄດເລື່ອນ Khặn đay lườn
Nhân viên lễ tân: ພະນັກງານຕ້ອນຮັບ Phạ nắc ngan tọn hắp
Cửa hàng ăn uống: ຮ້ານກິນດື່ມ Hạn kin đừm
Khoá: ກຸນແຈ Kun che
Tầng: ຊັ້ນ Xắn
Tầng 2: ຂັ້ນສອງ Xắn soỏng
Điện thoại: ໂທລະສັບ Thô lạ sắp
Cầu thang: ຂັ້ນໄດ Khặn đay
Phòng vệ sinh: ຫ້ອງນ້ຳ Hoọng nặm
Nước: ນ້ຳ Nặm
Nước lạnh: ນ້ຳເຢັນ Nặm dên
Nước nóng: ນ້ຳຮ້ອນ Nặm họn
Phòng: ຫ້ອງ Hoọng
Phòng đôi: ຫ້ອງຄູ່ Hoọng khù
Phòng đơn: ຫ້ອງດ່ຽວ Hoọng điều
Ăn sáng: ກິນອາຫານເຊົ້າ Kin a hản sạu
Ăn trưa: ກິນອາຫານທ່ຽງ Kin a hản thiềng
Ăn tối: ກິນອາຫານຄ່ຳ Kin a hản khằm
Phòng ka ra ô kê: ຫ້ອງກາຮາໂອເກະ Hoọng ka ra ô kê
Tập nói:
Anh có thể giới thiệu khách sạn cho tôi được không?
ເຈົ້າພໍຈະແນະນຳໂຮງແຮມໃຫ້ຂ້ອຍແດ່ໄດ້ບໍ?
Chậu pho chạ nẹ năm hôông hem hạy khọi đè đạy bo?
Phòng đơn 1 đêm giá bao nhiêu:
ຫ້ອງດ່ຽວຄືນໜ່ືງລາຄາເທົ່າໃດ?
Hoọng điều khưn nừng la kha thầu đay?
Phòng đôi 1 đêm giá bao nhiêu:
ຫ້ອງຄູ່ຄືນໜ່ືງລາຄາເທົ່າໃດ?
Họng khù khưn nừng la kha thầu đay?
Tôi sẽ nghỉ ở đây 2 tuần:
ຂ້ອຍຈະພັກຢູ່ນີ້ສອງອາທິດ
Khọi chạ p’hắc dù nị soỏng a thít
Anh có bản đồ du lịch không?
ເຈົ້າມີແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວບໍ?
Chậu mi p’hẻn thì thoòng thiều bo?
Có ai gọi điện thoại đến không?
ມີໃຜໂທລະສັບມາບໍ?
Mi p’hảy thô la sắp ma bo?
Chủ đề nhà hàng
Tại cửa hàng ăn uống | ທີ່ຮ້ານກິນດື່ມ | Thì hạn kin đừm |
Ăn trước khi ngủ | ກິນກ່ອນນອນ | Kin còn non |
Cái gạt tàn thuốc lá | ຂອງເຂ່ຍຂີ້ຢາ | Khoỏng khìa khị gia |
Dao | ມີດ | Mịt |
Thìa | ບ່ວງ | Buồng |
Nĩa | ຊ້ອມ | Xọm |
Bữa ăn nhẹ | ອາຫາທເບົາ | A hản bau |
Cốc | ຈອກ | Choọc |
Thức ăn nguội | ອາຫາທເຢັນ | A hản dên |
Cái đĩa | ຈານ | Chan |
Thực đơn | ລາຍການອາຫານ | Lai can a hản |
Quán cà fê | ຫ້ານກາເຟ | Hạn ca fê |
Bánh mỳ | ເຂົ້າຈີ່ | Khạu chì |
Bánh kẹo | ເຂົ້າໜົມອົມ | Khạu nổm ôm |
Sữa | ນ້ຳນົມ | Nặm nôm |
Ăn cơm tối | ກິນເຂົ້າແລງ | Kin khạu leng |
Cơm trưa | ເຂົ້າສວາຍ | Khạu soải |
Tiệm giải trí ban đêm | ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ | Hạn la ty băn thơng |
Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn nhẹ) | ຂອງຫວານ/ອາຫານວ່າງ | Khoỏng vản, a hản vàng |
Khăn tay | ຜ້າເຊັດມື | P’hạ xết mư |
Câu lạc bộ nhảy | ສະໂມສອນເຕັ້ນລຳ | Sạ mô sỏn tện lăm |
Cốc cà fê | ຈອກກາເຟ | Choọc cà fê |
Đĩa, khay | ຈານ/ພາທາດ | Chan, p’ha thạt |
Bát canh | ຖ້ວຍແກງ | Thuội keng |
Uống | ດື່ມ | Đừm |
Tiền boa, tiền thưởng công | ຄ່າທິບ, ເງິນທິບ | Khà thíp, ngân thíp |
Cửa hàng rượu | ຮ້ານເຫຼົ້າ | Hạn lạu |
Tập nói:
Chị có món ăn nào nóng không?:
ເຈົ້າມີອາຫານປະເພດໃດຮ້ອນບໍ?
Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo?
Chị làm ơn mang thực đơn cho tôi xem với:
ເອື້ອຍກະລຸນາເອົາລາຍການອາຫານມາໃຫ້ເບິ່ງແດ່
Ượi cạ lu na au lai can a hản ma hạy bầng đè
Chị phục vụ ở đây à?
ເຈົ້າບໍລິການຢູ່ບ່ອນນີ້ບໍ?
Chậu bo lị kan dù bòn nị bo?
Bàn này có trống không?
ໂຕະນີ້ວ່າງບໍ?
Tộ nị vàng bo?
Chúng tôi muốn ngồi một bàn năm người:
ພວກຂ້ອຍຢາກນັ່ງໂຕະໜື່ງຫ້າຄົນ
P’huộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn
Chỗ này có ai ngồi chưa?
ບ່ອນນີ້ມີໃຜນັ່ງແລ້ວບໍ?
Bòn nị mi p’hảy nằng lẹo bo?
Chúng ta đi ăn món ăn ngon ở đâu:
ພວກເຮົາຈະໄປກິນອາຫານແຊບຢູ່ໃສ?
P’huộc hau chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?
Tôi sẽ lấy….:
ຂ້ອຍຈະເອົາ…
Khọi chạ au…
Tôi muốn ăn…:
ຂ້ອຍຢາກກິນ
Khọi dạc kin…
Làm ơn lấy cho tôi với:
ກະລຸນາເອົາມາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Kạ lụ na au ma hạy khọi đè
Làm ơn đưa cho tôi với:
ກະລຸນາສົ່ງມາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè
Một thứ đồ uống nào đó:
ເຄື່ອງດື່ມອັນໃດອັນໜື່ງ
Khường đừm ăn đay ăn nừng
Chị có đồ uống nhẹ nhẹ không?
ເຈົ້າມີເຄື່ອງດື່ມເບົາໆບໍ?
Chậu mi khường đừm bâu bâu bo?
Cốc này của chị:
ຈອກນີ້ຂອງເຈົ້າ
Choọc nị khoỏng chạu
Xin mời nâng cốc:
ຂໍເຊີນຍົກຈອກ
Khỏ xơn nhốc choọc
Thanh toán, tính tiền nhé:
ໄລ່ເງິນ,ເກັບເງິນເດີ
Lày ngân, Kếp ngân đơ
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào