Các mùa ລະດູການ Lạ đu can
Mùa xuân ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່ Lạ đu mạy pôồng, Lạ đu ban mày
Mùa thu ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ Lạ đu bay mạy lôồn
Mùa đông, mùa khô ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ Lạ đu nảo, lạ đu lẹng
Năm ປີ Pi
Trong một năm ໃມປີໜື່ງ Nay pi nừng
Thời tiết ອາກາດ A kạt
Dự báo thời tiết ພະຍາກອນອາກາດ Phạ nha kon a kạt
Trời ຟ້າ Phạ
Trời gió ຟ້າລົມ Phạ lôm
Trời nắng ຟ້າແດດ Phạ đẹt
Trời tối ຟ້າມືດ, ຄ່ຳມືດ Phạ mựt, khằm mựt
Rét, lạnh ໜາວ, ເຢັນ Nảo, dên
Nóng ຮ້ອນ Họn
Ấm áp ອົບອຸ່ນ Ốp ùn
Bão ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ Phạ hoọng, phạ p’hà
Sương mù ໝອກມົວ Mọc mua
Sương ນ້ຳໝອກ Nặm moọc
Mây ເມກ Mệc
Mây mù ຟ້າມືດກຸ້ມ Phạ mựt cụm
Nóng oi bức ຮ້ອນອົບເອົ້າ Họn ốp ạu
Sương sa ນ້ຳໝໝອກຕົກ Nặm moọc tốc
Trăng ເດືອນ, ພະຈັນ Đươn, phạ chăn
Ướt ປຽກ Piệc
Mịt mù ມືດມົວ Mựt mua
Mưa ຝົນ Phổn
Trơn ມື່ນ Mừn
Đường trơn ທາງມື່ນ Thang mừn
Mặt trời ຕາເວັມ Ta vên
Mặt trời mọc ຕາເວັມຂຶ້ນ Ta vên khựn
Mặt trời lặn ຕາເວັມຕົກ Ta vên tốc
Mặt trăng ດວງເດືອນ Đuông đươn
Trăng sáng ເດືອນແຈ້ງ Đươn chẹng
Ngôi sao ດວງດາວ Đuông đao
Ngôi sao sáng ດວງດາວແຈ້ງ Đuông đao chẹng
Tuyết tan ຫິມະລະລາຍ Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ Un hạ p’hum – ông sả
Mưa nhiều nước lũ ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan ແຫ້ງແລ້ງ Hẹng lẹng
Hạn hán ໄພແຫ້ງແລ້ງ P’hay hẹng lẹng
Gió ລົມ Lôm
Gió thổi ລົມພັດ Lôm phắt
Mưa bão ພະຍຸຝົນ Phạ nhụ phổn
Sấm chớp ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm ຟ້າຮ້ອງ Phạ hoọng
Thời tiết hôm nay thế nào? ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm ໜາວຫຼາຍ Nảo lải
Ấm áp ອົບອູ່ນ Ốp ùn
Nóng ຮ້ອນHọn
Mưa nhiều ຝົນຕົກຫຼາຍ Phổn tốc lải
Hôm nay mưa to ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ Mự nị phổn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào