Các loại rau:
Các loại rau | ຜັກ | p’hắc |
Rau nương, lộc vừng | ຜັກກະໂດນ | p’hắc cạ đôn |
Rau bí | ຜັກໝາກອຶ | p’hắc mạc ự |
Rau cải bắp | ຜັກກະລ່ຳປີ | p’hắc cạ lằm pi |
Rau cải củ | ຜັກກາດໂກ່ | p’hắc cạt cồ |
Rau cải cúc | ຜັກຕັງໂອ | p’hắc tăng ô |
Rau cải trắng | ຜັກກາດຂາວ | p’hắc cạt khảo |
Rau cải xanh | ຜັກກາດຂຽວ | p’hắc cạt khiểu |
Rau cải xoong | ຜັກກາດຊອງ | p’hắc cạt xoong |
Rau cải tây | ຜັກກາດເທດ | p’hắc cạt thệt |
Rau cải bẹ | ຜັກກາດນາ | p’hắc cạt na |
Rau cải con | ຜັກກາດນ້ອຍ | p’hắc cạt nọi |
Rau cải cuộn | ຜັກກາດຫໍ່ | p’hắc cạt hò |
Rau cải tàu | ຜັກກາດຫໍ້ | p’hắc cạt họ |
Rau cải hoa | ຜັກກະລ່ຳປີດອກ | p’hắc cạ lằm pi đoọc |
Rau cải thơm | ຜັກກາດຫອມ | p’hắc cạt hỏm |
Rau cải củ | ຜັກກາດຫົວ | p’hắc cạt hủa |
Rau cải đắng | ຜັກກາດຮືນ | p’hắc cạt hưn |
Rau bạc hà | ຜັກກ້ານກ່ຳ | p’hắc cạn cằm |
Rau dấp cá | ຜັກເຂົາທອງ | p’hắc khẩu thoong |
Rau ngổ | ຜັກຂະແຍງ | p’hắc khạ nheng |
Rau sà lách | ຜັກສາຫລັດ | p’hắc xả lắt |
Rau thìa là | ຜັກຊີ | p’hắc xi |
Rau cần tây | ຜັກຊີຊ້າງ, ຜັກຊີຝະລັ່ງ | p’hắc xi xạng, p’hắc xi phá lằng |
Rau cải xu | ຜັກຊູ | p’hắc xu |
Rau sam | ຜັກຕາກັ້ງ | p’hắc ta cặng |
Tỏi | ຜັກທຽມ | p’hắc thiêm |
Rau húng | ຜັກບູລະພາ | p’hắc bu lạ p’ha |
Rau muống | ຜັກບົ້ງ | phắc bộng |
Hành | ຜັກບົວ | p’hắc bua |
Sâm đại hành | ຜັກບົວເລືອດ | p’hắc bua lượt |
Rau mồng tơi | ຜັກປັງ | p’hắc păng |
Rau dăm | ຜັກແພວ | p’hắc p’heo |
Rau dền | ຜັກຫົມ | p’hắc hổm |
Rau thơm | ຜັກຫອມ | p’hắc hỏm |
Rau tía tô | ຜັກຫອມປ້ອມ | p’hắc hỏm pọn |
Rau húng quế | ຜັກຫອມຫໍ່ | p’hắc hỏm hò |
Rau má | ຜັກໜອກ | p’hắc noóc |
Rau ngót | ຜັກຫວານບ້ານ | p’hắc vản bạn |
Rau ngót rừng | ຜັກຫວານປ່າ | p’hắc vản pà |
Học tiếng Lào: Các loại trái cây
Quả mạc coọc (quả lê màu nâu) | ໝາກກອກ | mạc coọc |
Quả chuối | ໝາກກ້ວຍ | mạc cuội |
Quả cam | ໝາກກ້ຽງ | mạc kiệng |
Quả quýt | ໝາກກ້ຽງນ້ອຍ | mạc kiệng nọi |
Quả na, quả mãng cầu | ໝາກຂຽບ | mạc khiệp |
Quả me | ໝາກຂາມ | mạc khảm |
Quả cau | ໝາກຄ້ຽວ | mạc khiệu |
Hạt vừng | ໝາກງາ | mạc nga |
Quả mơ | ໝາກຈອງ | mạc choong |
Quả gắm | ໝາກຈັບ | mạc chắp |
Quả ổi | ໝາກສີດາ | mạc sỉ đa |
Quả bưởi | ໝາກສົ້ມໂອ | mạc sộm ô |
Quả đỗ, đậu, lạc | ໝາກຖົ່ວ | mạc thùa |
Quả đậu xanh | ໝາກຖົ່ວຂຽວ | mạc thùa khiểu |
Giá đỗ | ໝາກຖົ່ວງອກ | mạc thùa ngoọc |
Hạt lạc | ໝາກຖົ່ວດີນ | mạc thùa đin |
Quả sầu riêng | ໝາກຖົ່ວລຽນ | mạc thùa liên |
Quả táo ta | ໝາກທັນ | mạc thăn |
Quả chanh | ໝາກນາວ | mạc nao |
Quả dứa | ໝາກນັດ | mạc nắt |
Quả mướp | ໝາກບວບ | mạc buộp |
Quả hạnh đào, hạnh nhân | ໝາກບົກ | mạc bộc |
Hạt sen | ໝາກບົວ | mạc bua |
Hoa chuối | ໝາກປີ | mạc pi |
Quả táo tây | ໝາກປົ່ມ | mạc pồm |
Quả lựu | ໝາກພິລາ | mạc p’hị la |
Quả dừa | ໝາກພ້າວ | mạc p’hạo |
Quả bí đao, bí xanh | ໝາກຟັກ | mạc phắc |
Quả bí ngô, bí đỏ | ໝາກຟັກຄຳ | mạc phắc khăm |
Quả mít | ໝາກມີ້ | mạc mị |
Quả măng cụt | ໝາກມັງຄຸດ | mạc măng khụt |
Quả soài | ໝາກມ່ວງ | mạc muồng |
Quả đào lộn hột, hạt điều | ໝາກມ່ວງຫິມະພານ | mạc muồng hị mạ p’han |
Quả nhãn | ໝາກລຳໄຍ | mạc lăm nhay |
Quả vải | ໝາກລິ່ນຈີ່ | mạc lìn chì |
Quả vả | ໝາກຫວາ | mạc vả |
Quả đu đủ | ໝາກຫຸ່ງ | mạc hùng |
Quả nho | ໝາກອາງຸ່ນ | mạc a ngùn |
Quả bí ngô, bí đỏ | ໝາກອຶ | mạc ự |
Quả cà | ໝາກເຂືອ | mạc khửa |
Quả cà dái dê | ໝາກເຂືອຫຳມ້າ | mạc khửa hẳm mạ |
Quả chôm chôm | ໝາກເງາະ | mạc ngọ |
Quả bo bo | ໝາກເດືອຍ | mạc đươi |
Quả sung | ໝາກເດື່ອ | mạc đừa |
Quả cà chua | ໝາກເດັ່ນ | mạc đền |
Quả bầu | ໝາກເຕົ້າ | mạc tậu |
Quả ớt | ໝາກເຜັດ | mạc p’hết |
Quả khế | ໝາກເຟືອງ | mạc phương |
Quả dưa, dưa chuột | ໝາກແຕງ | mạc teng |
Quả dưa bở | ໝາກແຕງຈີງ | mạc teng ching |
Quả dưa chuột | ໝາກແຕງອ່ອນ | mạc teng oòn |
Quả dưa hấu | ໝາກແຕງໂມ | mạc teng mô |
Quả hồng | ໝາກໂກ | mạc cô |
Quả dâu | ໝາກໄຟ | mạc phay |
Quả đào | ໝາກຄາຍ | mạc khai |
Quả mận | ໝາກມັນ | mạc măn |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào