Các từ trái nghĩa | ບັນດາສັບກົງກັນຂ້າມກັນ | Băn đa sắp công căn khạm căn |
Già – Trẻ | ເຖົ້າ-ໜຸ່ມ | Thạu – Nùm |
Béo – Gày | ຕຸ້ຍ-ຈ່ອຍ | Tụi – Chòi |
Cao – Thấp | ສູງ-ຕ່ຳ | Sủng – Tằm |
Rộng – Hẹp | ກ້ວາງ-ແຂບ | Kuạng – Khẹp |
Dài – Ngắn | ຍາວ-ສັ້ນ | Nhao – Sặn |
Dày – Mỏng | ໜາ-ບາງ | Nả – Bang |
Chật – Lỏng | ຄັບ-ຫລົມ | Khắp – Lổm |
Nóng – Lạnh | ຮ້ອນ-ເຢັນ | Họn – Dên |
Dễ – Khó | ງ່າຍ-ຍາກ | Ngài – Nhạc |
Đen – Trắng | ດຳ-ຂາວ | Đăm – Khảo |
Cứng – Mềm | ແຂງ-ອ່ອນ | Khẻng – Òn |
Tốt – Xấu | ດີ-ຊົ່ວ | Đi – Xùa |
To (Lớn) – Nhỏ (Bé) | ໃຫຍ່-ນ້ອຍ | Nhày – Nọi |
Đóng – Mở | ອັດ-ໄຂ | Ắt – Khảy |
Nói to – Nói khẽ | ເວົ້າດັງ-ເວົ້າຄ່ອຍ | Vạu đăng – Vạu khòi |
Nặng – Nhẹ | ໜັກ-ເບົາ | Nắc – Bau |
Ướt – Khô | ປຽກ-ແຫ້ງ | Piệc – Hẹng |
Sống – Chín | ດິບ-ສຸກ | Đíp – Súc |
Chua – Ngọt | ສົ້ມ-ຫວານ | Sộm – Vản |
Mặn – Nhạt | ເຄັມ-ຈືດ | Khêm – Chựt |
Nhanh – Chậm | ໄວ-ຊ້າ | Vay – Xạ |
Trước – Sau | ກ່ອນ-ຫລັງ | Kòn – Lẳng |
Xa – Gần | ໄກ – ໃກ້ | Cay – Cạy |
Trên – Dưới | ເທິງ – ໃຕ້, ລຸ່ມ | Thâng – Tạy, Lùm |
Khỏe – Yếu | ແຮງ – ອ່ອນ | Heng – Oòn |
Trắng – Đen | ຂາວ – ດຳ | Khảo – Đăm |
Tươi – Héo | ສົດ – ຫ່ຽວ | Sốt – Hiều |
Trong – Đục | ໃສ – ຂຸ່ນ | Sảy – Khùn |
Trong – Ngoài | ໃນ – ນອກ | Nay – Noọc |
Tròn – Méo | ມົນ – ບ້ຽວ | Môn – Biệu |
Sáng – Tối | ຮຸ່ງ – ມືດ | Hùng – Mứt |
Rõ – Mờ | ແຈ້ງ – ມົວ | Chẹng – Mua |
Giàu – Nghèo | ຮັ່ງ – ທຸກ | Hằng – Thúc |
Sớm – Muộn | ເຊົ້າ – ຊ້າ | Xạu – Xạ |
Xuôi – Ngược | ລ່ອງ – ຂຶ້ນ | Loòng – Khựn |
Chìm – Nổi | ຈົມ -ຟູ | Chôm – Phu |
Sạch – Bẩn | ສະອາດ – ເປື້ອນ | Sạ ạt – Pượn |
Thơm – Thối | ຫອມ – ເໝັນ | Hỏm – Mển |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào