Cân và đo lường | ການຊັ່ງຕວງ ແລະ ວັດແທກ | Can xằng tuông lẹ vắt thẹc |
Diện tích | ເນື້ອທີ່ | Nựa thì |
Thể tích | ບໍລິມາດ | Bo lị mạt |
Trọng lượng | ນ້ຳໜັກ | Nặm nắc |
Dung tích | ປະລິມານ | Pạ lị man |
Mẫu tây | ເຮັກຕາ | Hếc ta |
Nặng | ໜັກ | Nắc |
Nặng một cân | ໜັກໜຶ່ງກິໂລກາລາມ | Nắc nừng ki lô ka lam |
Nặng hai tấn | ໜັກສອງໂຕ່ນ | Nắc soỏng tồn |
Dài | ຍາວ | Nhao |
Dài hai mươi mét | ຍາວຊາວແມັດ | Nhao xao mét |
Đường dài năm mươi ki lô mét | ເສັ້ນທາງຍາວຫ້າສິບກິໂລແມັດ | Sện thang nhao hạ síp ki lô mét |
Thước kẻ dài mười centimet | ໄມ້ບານທັດຍາວສິບຊັງຕີແມັດ | Mạy ban thắt nhao síp xăng ti mét |
Ngắn | ສັ້ນ | Sặn |
Rộng | ກ້ວາງ | Kuạng |
Hẹp | ແຄບ | Khẹp |
Một phân | ໜື່ງຫຸນ | Nừng hủn |
Mười phân | ສິບຫຸນ | Síp hủn |
Một chỉ vàng | ຄຳໜຶ່ງສະຫລຶງ | Khăm nừng sạ lửng |
Bốn chỉ bằng một bạt vàng Lào | ສີ່ສະຫລຶງເທົ່າກັບໜຶ່ງບາດຄຳລາວ | Sì sạ lửng cắp nừng bạt khăm Lao |
Tấn | ໂຕ່ນ | Tồn |
Tạ | ຮ້ອຍກິໂລ | Họi ki lô (100 ki lô) |
Mét | ແມັດ | Mét |
Mét vuông | ແມັດກາເຣ | Mét ca rê |
Mét khối | ແມັດກ້ອນ | Mét cọn |
Một lít nước | ນ້ຳລິດໜຶ່ງ | Nặm lít nừng |
Bắc | ບັກ | Bắc (đơn vị đo lường của Lào = 3,75 gam) |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào