Hàng bán thịt: | ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ | Hạn khải xịn |
Thịt: | ຊີ້ນ | Xịn |
Thịt dê: | ຊີ້ນແບ້ | Xịn bẹ |
Thịt bò: | ຊີ້ນງົວ | Xịn ngua |
Thịt lợn: | ຊີ້ນໝູ | Xịn mủ |
Thịt gà: | ຊີ້ນໄກ່ | Xịn cày |
Thịt vịt: | ຊີ້ນເປັດ | Xịn pết |
Thịt trâu: | ຊີ້ນຄວາຍ | Xịn khoai |
Bộ lòng: | ຊຸດເຄື່ອງໃນ | Xụt khường nay |
Tim: | ຫົວໃຈ | Hủa chay |
Gan: | ຕັບ | Tắp |
Phổi: | ປອດ | Pọt |
Dạ dày: | ກະເພາະ | Cạ p’họ |
Bầu dục: | ໝາກໄຂ່ຫຼັງ | Mạc khày lẳng |
Óc: | ສະໝອງ | Sạ moỏng |
Lưỡi : | ລີ້ນ | Lịn |
Xương: | ກະດູກ | Cạ đục |
Xương sườn: | ກະດູກຂ້າງ | Cạ đục khạng |
Lạp xường, dồi | ໄສ້ກອກ | Sạy coọc |
Mỡ: | ນ້ຳມັນ | Nặm măn |
Thịt ba chỉ: | ຊີ້ນສາມຊັ້ນ | Xịn sảm xặn |
Giò, chả: | ຢ່ອ | Dò
|
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào