Hàng bán cá: ຮ້ານຂາຍປາ Hạn khải pa
Con lươn: ໂຕອ່ຽນ Tô yền
Con cua: ກະປູ Cạ pu
Con ốc: ໂຕຫອຍ Tô hỏi
Con tôm: ໂຕ ກຸ້ງ Tô cúng
Con hến: ຫອຍແມງພູ Hỏi meng p’hù
Con cá chép: ປາໄນ Pa nay
Con sò: ຫອຍແຄງ Hỏi kheng
Tôm nước ngọt: ກຸ້ງນ້ຳຈõດ Cúng nặm chựt
Tôm biển : ກຸູງທະເລ Cúng thạ lê
Cá rô phi: ປານີນ Pa nin
Cá mực: ປາມຶກ Pa mực
Cá tươi: ປາສົດ Pa sốt
Cá khô: ປາແຫ້ງ Pa hẹng
Cá biển: ປາທະເລ Pa thạ lê
Cá trê: ປາດຸກ Pa đúc
Cá mè: ປາເກັດແລບ Pa kết lẹp
Cá quả: ປາຄໍ່ Pa khò
Cá trắm cỏ: ປາກິນຫຍ້າ Pa kin nhạ
Cá ngựa: ປາມ້ານ້ຳ Pa mạ nặm
Cá ướp lạnh: ປາແຊ່ແຂງ Pa xè khẻng
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào