Phần I: Mẫu câu
Hộ chiếu của tôi đây rồi:
ນິ້ເດໜັງສືຜ່ານແດນຂອງຂ້ອຍ
Nị đê nẳng sử p’hàn đen khoỏng khọi
Tôi chỉ có đồ dùng thường ngày
ຂ້ອຍມີແຕ່ເຄື່ອງໃຊ້ສະເພາະຕົວ
Khọi mi tè khường xạy sạ p’họ tua.
Đây là bố mẹ tôi:
ນີ້ແມ່ນພໍ່,ແມ່ຂ້ອຍ
Nị mèn p’hò, mè khọi
Đây là gia đình tôi:
ນີ້ແມ່ນຄອບຄົວຂ້ອຍ
Nị mèn khọp khua khọi
Trong hành lý này chỉ có đồ dùng bình thường:
ໃນກະເປົ້ານີ້ມີແຕ່ເຄື່ອງໃຊ້ທຳມະດາ
Nay kạ pâu nị mi tè khường xạy thăm ma đa
Tôi có phải đóng thuế không:
ຂ້ອຍຈະຕ້ອງເສຍພາສີບໍ?
Khọi chạ toọng sỉa p’ha sỉ bo?
Ở đây có nơi đổi tiền ko? :
ຢູ່ນີ້ມີບ່ອນປ່ຽນເງິນບໍ?
Dù thì nị mi bòn piền ngân bo?
Làm ơn tìm người phiên dịch cho tôi với
ກະລຸນາຊອກຄົນແປພາສາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Kạ lu na xoọc khôn pe p’ha sả hạy khọi đè
Phần II: Từ thường gặp
Tại trạm hải quan ທີ່ດ່ານພາສີ Thì đàn p’ha sỉ
Xuất khẩu: ຂາອອກ Khả oọc
Giấy phép xuất khẩu: ໃບອານຸຍາດນຳເຄື່ອງອອກ Bay a nụ nhạt năm khường oọc
Tiền tệ nước ngoài: ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ Ngơn ta tàng pạ thệt
Nhập khẩu: ຂາເຂົ້າ Khả khạu
Giấy phép nhập khẩu: ໃບອານຸຍາດນຳເຂົ້າ Bay ạ nụ nhạt năm khạu
Quy định nhập cảnh: ລະບຽບການເຂົ້າເມືອງ Lạ biệp kan khạu mương
Hành lý: ຫີບເຄື່ອງ Hịp khường
Hộ chiếu: ໜັງສືຜ່ານແດນ Nẳng xử p’hàn đen
Nơi kiểm tra hộ chiếu: ບ່ອນກວດໜັງສືຜ່ານແດນ Bòn kuột nẳng xử phàn đen
Thông báo: ປະກາດແຈ້ງການ Pạ kạt chẹng kan
Khai báo thị thực: ແຈ້ງວຶຊາ Chẹng vi xa
Khai báo xuất cảnh: ແຈ້ງອອກ Chẹng oọc
Hộ chiếu quá cảnh: ແຈ້ງຜ່ານ Chẹng p’hàn
Khai báo nhập cảnh: ແຈ້ງເຂົ້າ Chẹng khạu
Phòng đổi tiền: ຫ້ອງແລກປ່ຽນເງິນ Hoọng lẹc piền ngân
Phòng hải quan: ຫ້ອງການພາສີ Hoọng kan p’ha sỉ
Cán bộ hải quan: ພະນັກງານພາສີ Phạ nắc ngan p’ha sỉ
Nơi khai báo hàng: ບ່ອນແຈ້ງເຄື່ອງ Bòn chẹng khường
Nơi khai báo hải quan ບ່ອນແຈ້ງພາສີ Bòn chẹng p’ha sỉ
Nhập miễn phí: ຍົກເວັ້ນພາສີ Nhốc vện p’ha sỉ
Trách nhiệm: ຄວາມຮັບຜິດຊອບ Khoam hắp p’hít xọp
Phải đóng thuế: ຕ້ອງໄດ້ເສຍພາສີ Toọng đạy sỉa p’ha sỉ
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào