Hiệu cắt tóc ຮ້ານຕັດຜົມ Hạn tắt p’hổm
Tóc: ຜົມ P’hổm
Xoa mặt: ນວດໜ້າ Nuột nạ
Trang điểm: ແຕ່ງຕົວ Tèng tua
Máy sấy tóc: ເຄື່ອງເປົາຜົມ Khường pau p’hổm
Nhuộm tóc: ຍ້ອມຜົມ Nhọm p’hổm
Xoa bóp: ນວດ,ບີບ Nuột, bịp
Pha chế thuốc nhuộm tóc: ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ Pạ sổm da nhọm p’hổm
Thợ cắt tóc: ຊ່າງຕັດຜົມ Xàng tắt p’hổm
Chải tóc: ຫວີຜົມ Vỉ p’hổm
Búi tóc: ເກົ້າຜົມ Kạu p’hổm
Gội đầu: ສະຫົວ Sạ hủa
Tóc rụng: ຜົມຫຼົ່ນ P’hổm lồn
Kéo cắt tóc: ມີດຕັດຜົມ Mịt tắt p’hổm
Cặp tóc: ໜີບຜົມ Nịp p’hổm
Lược: ຫວີ Vỉ
Kem gội đầu: ຄີມສະຜົມ Khim sạ p’hổm
Kem dưỡng tóc: ຄີມບຳລຸງຜົມ Khim băm lung p’hổm
Uốn tóc nữ: ດັດຜົມຍິງ Đắt p’hổm nhinh
Uốn cho xoắn: ດັດໃຫ້ກູດ Đắt hạy cụt
Cắt tóc nam: ຕັດຜົມຂາຍ Tắt p’hổm xai
Cạo râu: ແຖໜວດ Thẻ nuột
Lông mi: ຂົນຕາ Khổn ta
Lông mày: ຂົນຄີ້ວ Khổn khịu
Mí mắt: ຮີມຕາ Him ta
Cắt sửa móng tay: ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ Tắt lếp, tèng lếp
Tập nói:
Gội đầu cho tôi với:
ສະຫົວໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Sạ hủa hạy khọi đè
Cắt tóc và cạo râu cho tôi với:
ຕັດຜົມ ແລະ ແຖໜວດໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Tắt p’hổm lẹ thẻ nuột hạy khọi đè
Đừng cắt ngắn nhé:
ຢ່າຕັດສັ້ນເດີ
Dà tắt sặn đơ
Tỉa tóc cho tôi với:
ສອຍຜົມໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Sỏi p’hổm hạy khọi đè
Chị nhuộm tóc ko?
ເອື້ອຍຍ້ອມຜົມບໍ?
Ượi nhọm p’hổm bo?
Vâng, tôi nhuộm:
ເຈົ້າ, ຂ້ອຍຍ້ອມ
Chậu, khọi nhọm
Tô điểm lông mi cho tôi với:
ຕົບແຕ່ງຂົນຕາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Tốp tèng khổn ta hay khọi đè
Uốn mi cho tôi với:
ດັດຂົນຕາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Đắt khổn ta hạy khọi đè
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào