Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề các môn thể thao
Các môn thể thao | ກິລາຕ່າງໆ | Kỵ la tàng tàng |
Bóng đá | ບານເຕະ | Ban tệ |
Bóng chuyền | ບານສົ່ງ | Ban sồng |
Bóng rổ | ບານບ້ວງ | Ban buộng |
Bóng bàn | ປິງປອງ | Ping poong |
Đua thuyền | ແຂ່ງເຮືອ | Khèng hưa |
Leo núi | ປິນພູ | Pịn p’hu |
Bơi nước | ລອຍນ້ຳ | Loi nặm |
Cưỡi ngựa | ຂີ່ມ້າ | Khì mạ |
Cầu lông | ດອກປີກໄກ່ | Đoọc pịc cày |
Quần vợt | ເທນນິດ | Thên nít |
Chạy đua | ແລ່ນແຂ່ງ | Lèn khèng |
Cờ tướng | ໝາກຮຸກຈີນ | Mạc húc chin |
Cờ vua | ໝາກຮຸກເຈົ້າຊີວິດ
| Mạc húc chậu xi vít |
Học tiếng Lào: Hội thoại chủ đề Thể thao
A.Bạn thích chơi thể thao gì?
ເຈົ້າມັກຫລີ້ນກິລາຫຍັງ
Chậu mắc lịn kỵ la nhẳng?
B.Tôi thích đá bóng:
ຂ້ອຍມັກເຕະບານ
Khọi mắc tệ ban
A. Bạn bơi được không?
ເຈົ້າລອຍນ້ຳເປັນບໍ?
Chậu loi nặm pên bò?
B. Được, tôi rất thích bơi trong mùa nghỉ hè.
ໄດ້, ຂ້ອຍມັກລອຍນ້ຳໃນຍາມພັກແລ້ງ
Đạy, khọi mắc loi nặm nay nham p’hắc lẹng
A. Bạn đi bơi ở đâu?
ເຈົ້າໄປລອຍນ້ຳຢູ່ໃສ?
Chậu pay loi nặm dù sảy?
-
Bơi ở sông gần quê tôi.
ລອຍຢູ່ແມ່ນ້ຳໃກ້ບ້ານຂ້ອຍ
Loi dù mè nặm cạy bạn khọi.A. Trong nước bạn thể thao nào mà người hâm mộ nhất?
ໃນປະເທດເຈົ້າກິລາປະເພດໃດທີ່ຄົນນິຍົມຫລາຍກ່ວາໝູ່?
Nay pạ thệt chậu kị la pạ p’hệt đay thì khôn nị nhôm lải quà mù?B. Bọn trẻ và hoc sinh thích chơi cầu lông và bóng bàn.
ພວກເດັກນ້ອຍ ແລະ ນັກຮຽນມັກຕີປີກໄກ່ ແລະ ປິ່ງປອງ
P’huộc đếc nọi lẹ nắc hiên mắc ti pịc cày lẹ ping pong.A. Trong nước chúng tôi, thích bóng chuyền và bóng đá.
ໃນປະເທດຂອງພວກເຮົາມັກຕີບານ ແລະ ເຕະບານ
Nay pạ thệt khoỏng p’huộc hau mắc ti ban lẹ tệ ban.B. Bóng đá là một loại thể thao được nhiều người hâm mộ nhất.
ເຕະບານແມ່ນກິລາປະເພດໜຶ່ງທີ່ໄດ້ຫລາຍຄົນນິຍົມກ່ວາໝູ່
Tệ ban mèn kỵ la pạ p’hệt nừng thì đạy lải khôn nị nhôm quà mù.
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào