Nghề nghiệp | ອາຊີບ | A xịp |
Anh làm việc gì? | ອ້າຍເຮັດວຽກຫຍັງ? | Ại hết việc nhẳng? |
Nông dân | ຊາວນາ | Xao na |
Công nhân | ກຳມະກອນ | Căm mạ con |
Nhân dân | ປະຊາຊົນ | Pạ xa xôn |
Cán bộ | ພະນັກງານ | P’hạ nắc ngan |
Bán hàng buôn | ຂາຍເຄື່ອງຍົກ | Khải khường nhốc |
Bán buôn | ຂາຍຍົກ, ຂາຍສົ່ງ | Khải nhốc, khải sôồng |
Bán lẻ | ຂາຍຍ່ອຍ | Khải nhòi |
Mỏ, địa chất | ບໍ່ແຮ່, ທໍລະນີສາດ | Bò hè, tho lạ ni sạt |
Kỹ sư | ວິສະວະກອນ | Vị sạ vạ con |
Bác sĩ | ທ່ານໝໍ | Thàn mỏ |
Y tá | ແພດພະຍາບານ | P’hẹt p’hạ nha ban |
Y tế | ສາທາ | Sả tha |
Y học | ແພດສາດ | P’hẹt sạt |
Tài chính | ການເງິນ | Can ngân |
Công nghiệp | ອຸດສາຫະກຳ | Út sả hạ căm |
Nông nghiệp | ກະສິກຳ | Cạ sị căm |
Lâm nghiệp | ປ່າໄມ້ | Pà mạy |
Kinh tế | ເສດຖະກິດ | Sệt thạ kít |
Tòa án nhân dân | ສານປະຊາຊົນ | Sản pạ xa xôn |
Ngoại giao | ການຕ່າງປະເທດ | Can tàng pạ thệt |
Giao thông | ຄົມມະນາຄົມ | Khôm mạ na khôm |
Ngoại thương | ການຄ້າຕ່າງປະເທດ | Can khạ tàng pạ thệt |
Thương nghiệp | ການຄ້າພາຍໃນ | Can khạ p’hai nay |
Bách khoa | ສັບພະວິຊາ | Sắp p’hạ vị xa |
Sư phạm | ສ້າງຄູ | Sạng khu |
Báo ảnh | ຂ່າວສານ | Khào sản |
Văn hóa | ວັດທະນະທຳ | Vắt thạ nạ thăm |
Khảo cổ học | ບູຮານຄະດີ | Bu han khạ đi |
Cô giáo | ເອື້ອຍຄູ | Ượi khu |
Thày giáo | ອ້າຍຄູ | Ại khu |
Giáo viên | ອາຈານ | A chan |
Sư sãi | ເຈົ້າຫົວ | Chậu hủa |
Thạc sĩ | ປາລິນຍາໂທ | Pa lịn nha thô |
Tiến sĩ | ປາລິນຍາເອກ | Pa lịn nha ệc |
Bưu điện, bưu chính | ໄປສະນີ | Pay sạ ni |
Giáo sư | ສາດສະດາຈານ | Sạt sạ đa chan |
Nhà bác học | ນັກປາດ | Nắc pạt |
Nhà khoa học | ນັກວິທະຍາສາດ | Nắc vị thạ nha sạt |
Nhà nghiên cứu | ນັກຄົ້ນຄ້ວາ | Nắc khộn khọa |
Nhạc sĩ | ນັກດົນຕີ | Nắc đôn ti |
Ca sĩ | ນັກຮ້ອງ | Nắc hoọng |
Họa sĩ | ນັກແຕ້ມ | Nắc tẹm |
Phiên dịch | ແປພາສາ | Pe p’ha sả |
Lái xe | ຂັບລົດ | Khắp lốt |
Người đánh cá | ຊາວປາມົງ | Xao pa mông |
Thợ điện | ຊ່າງໄຟຟ້າ | Xàng phay phạ |
Thợ mộc | ຊ່າງໄມ້ | Xàng mạy |
Xây dựng | ກໍ່ສ້າງ | Cò sạng |
Thợ in | ຊ່າງພີມ | Xàng p’him |
Thợ đúc | ຊ່າງຄັວດ | Xàng khoắt |
Thợ chụp ảnh | ຊ່າງຖ່າຍຮູບ | Xàng thài húp |
Đầu bếp | ພໍ່ຄົວ, ແມ່ຄົວ | P’hò khua, mè khua |
Thợ may | ຊ່າງຕັດຫຍິບ | Xàng tắt nhíp |
Thợ lặn | ນັກດຳນ້ຳ | Nắc đăm nặm |
Thợ quét vôi | ຊ່າງທາສີ, ຊ່າງປູນ | Xàng tha sỉ, xàng pun |
Thợ rèn | ຊ່າງເຫຼັກ | Xàng lếc |
Thợ bạc, thợ kim hoàn | ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ | Xàng ngân, xàng khăm |
Thợ gốm | ຊ່າງປັ້ນ | Xàng pặn |
Thợ nguội | ຊ່າງເຂົ້າຈັກ | Xàng khậu chắc |
Thợ tiện | ຊ່າງກຶງ | Xàng cưng |
Thợ cơ khí | ຊ່າງກົນ | Xàng côn |
Nhà văn | ຊ່າງຂຽນ | Xàng khiển |
Thợ đồng hồ | ຊ່າງນາລິກາ | Xàng na lị ca |
Thợ thủ công | ຊ່າງຫັດຖະກຳ | Xàng hắt thạ căm |
Thợ đóng gạch | ຊ່າງອັດດິນຈີ່ | Xàng ắt địn chì |
Thợ đúc, công nhân luyện kim | ຊ່າງຫລໍ່ | Xàng lò |
Thợ làm mũ, nón | ຊ່າງໝວກ | Xàng muộc |
Thợ đóng giầy | ຊ່າງເກິບ | Xàng cớp |
Thợ thêu | ຊ່າງແສ່ວ | Xàng sèo |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào