Ở CHDCND Lào, công nghiệp phát triển như thế nào?
ຢູ່ສປປລອຸດສາຫະກຳຂະຫຍາຍຄືແນວໃດ?
Dù SPPL (RDPL) út sá hả căm khá nhải khư neo đây?
– Còn ít lắm, chỉ tập trung ở thủ đô Viêng Chăn thôi. Công nghiệp các tỉnh còn rất bé nhỏ.
ນ້ອຍທີ່ສຸດ ມີແຕ່ລວມສູນຢູ່ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນໂທຍ ອຸດສາຫະກຳບັນດາແຂວງຍັງ ນ້ອຍກ່ອນ.
Nọi thì sút, mi tè luôm sủn dù ná khon luổng Viêng Chăn thôi. Út sá hả căm băn đa khoẻng nhăng nọi còn.
– Công nghiệp nhẹ phát triển ra sao?
ອຸດສາຫະກຳເບົາຂະຫຍາຍຄືແນວໃດ?
Út sá hả căm bau khá nhải khư neo đây?
– Chỉ có ngành công nghiệp chế biến lươmg thực và hàng tiêu dùng mới phát triển nhưng số lượng còn rất hạn chế.
ມີແຕ່ຂະແໜງອຸດສາຫະກຳປຸງແຕ່ງທັນຍາຫານ ແລະ ສິນຄ້າໃຊ້ຈ່າຍຂະຫຍາຍແຕ່ຈຳ ນວນກໍ່ຍັງຈຳກັດຢູ່.
Mi tè khá nẻng út sá hả căm pung tèng thăn nha hản lẹ sỉn khạ khá nhải tè chăm nuôn cò nhăng chăm cắt dù.
– Công nghiệp điện lực ra sao?
ອຸດສາຫະກຳໄຟຟ້າເປັນແນວໃດ?
Út sá hả căm phay phạ pên neo đây?
– Ồ! Ở Lào thủy điện là chính. Nguồn năng lượng điện dư thừa nhưng mạng lưới điện chưa đi được xa.
ໂອ! ຢູ່ລາວໄຟຟ້ານ້ຳຕົກເປັນຕົ້ນຕໍ ກຳລັງໄຟຟ້າມີເຫຼືອຢູ່ ແຕ່ຕາໜ່າງໄຟຟ້າຍັງບໍ່ທັນ ໄປໄກ
Ồ! Dù Lao phay phạ nặm tốc pên tộn to. Căm lăng phay phạ mi lửa dù tè ta nàng phay phạ nhăng bò thăn pay cay.
– Công nghiệp cơ khí có những gì?
ອຸດສາຫະກຳກົນຈັກມີຫຍັງແດ່?
Út sá hả căm côn chắc mi nhẳng đè?
– Còn ít lắm, chưa phát triển.
ຍັງນ້ອຍທີ່ສຸດ, ບໍ່ທັນຂະຫຍາຍ
Nhăng nọi thì sút, bò thăn khá nhải
– Hàng thực phẩm công nghệ nội địa Lào có những gì?
ສິນຄ້າສະບຽງອາຫານອຸດສາຫະກຳລາວມີຫຍັງແດ່?
Sỉn khạ sá biêng a hản út sá hả căm Lào mi nhẳng đè?
– Chỉ có bánh mì, bánh kẹo, các loại rượu, bia, nước giải khát, nước uống tinh khiết, thế thôi!
ມີແຕ່ເຂົ້າຈີ່, ເຂົ້າໜົມ, ເຫຼົ້າ, ເບຍທຸກຊະນິດ, ນ້ຳດື່ມ, ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ, ເທົ່ານັ້ນ!
Mi tè khậu chì, khậu nổm, lậu, bia thúc xạ nít, nạm đừm bò li sút. Thầu nặn!
– Công nghiệp dệt thế nào?
ອຸດສາຫະກຳຕ່ຳແຜ່ນເປັນແນວໃດ?
Út sá hả căm tằm p’hèn pên neo đây?
– Chỉ có nhà máy dệt 12-10 ở Viêng Chăn. Ngoài ra các tỉnh chỉ có dệt thủ công là phổ biến.
ມີແຕ່ໂຮງງານຕ່ຳແຜ່ນສິບສອງຕຸລາຢູ່ວຽງຈັນ. ນອກນັ້ນບັນດາແຂວງອື່ນມີແຕ່ຕ່ຳແຜ່ນ ຫັດທະກຳແມ່ນເຜີຍແຜ່ຫຼາຍ.
Mi tè hông ngan tằm p’hèn síp soỏng tu la dù Viêng Chăn. Noọc nặn, băn đa khoẻng ừn mi tè tằm p’hèn hắt thá căm mèn p’hởi p’hè lải.
Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Công nghiệp
Công nghiệp nặng | ອຸດສາຫະກຳໜັກ | Út sả hạ căm nắc |
Công nghiệp nhẹ | ອຸດສາຫະກຳເບົາ | Út sả hạ căm bau |
Thủ công nghiệp | ຫັດຖະກຳ | Hắt thá căm |
Công nghiệp hóa | ການຫັນເປັນອຸດສາຫະກຳ | Can hẳn pên út sả hạ căm |
Phát triển công nghiệp | ຂະຫຍາຍອຸດສາຫະກຳ | Khá nhải út sả hạ căm |
Công nghiệp cơ khí | ອຸດສາຫະກຳກົນຈັກ | Út sả hạ căm côn chắc |
Điện lực | ກຳລັງໄຟຟ້າ | Căm lăng phay phạ |
Thủy điện | ໄຟຟ້ານ້ຳຕົກ | Phay phạ nặm tốc |
Mạng lưới điện | ຕາໜ່າງໄຟຟ້າ | Ta nàng phay phạ |
Điện cao thế | ໄຟຟ້າຂະໜາດສູງ | Phay phạ khá nạt sủng |
Điện hạ thế | ໄຟຟ້າຂະໜາດຕ່ຳ | Phay phạ khá nạt tằm |
Bóng điện | ດອກໄຟຟ້າ | Đoọc phay phạ |
Đèn ống | ລອດໄຟຟ້າ | Lọt phay phạ |
Công nghệ chế biến | ອຸດສາຫະກຳປຸງແຕ່ງ | Út sả hạ căm pung tèng |
Nhiên liệu | ເຊື້ອໄຟ | Xựa phay |
Than đá | ຖ່ານຫີນ | Thàn hỉn |
Công nghiệp hóa chất | ອຸດສາຫະກຳເຄມີ | Út sả hạ căm khê mi |
Công nghiệp gỗ | ອຸດສາຫະກຳໄມ້ | Út sả hạ căm mạy |
Nhôm | ອາລູມີນຽມ | Alu mi niêm |
Gang | ຂາງ | Khảng |
Thép | ເຫຼັກກ້າ | Lếc cạ |
Đồng | ທອງ | Thoong |
Vàng | ຄຳ | Khăm |
Bạc | ເງິນ | Ngân |
Vật liệu xây dựng | ວັດຖຸກໍ່ສ້າງ | Vắt thú cò sạng |
Xi măng | ຊີມັງ | Xi măng |
Nhựa đường | ຢາງປູທາງ | Dang pu thang |
Công nghiệp thực phẩm | ອຸດສາຫະກຳສະບຽງອາຫານ | Út sả hạ căm sá biêng a hản |
Điện tử | ເອເລັກເຕີຣົງ | Ê lếc tơ rông |
Công nghiệp in | ອຸດສາຫະກຳພິມ | Út sả hạ căm p’him |
Công nghiệp chế biến da | ອຸດສາຫະກຳປຸງແຕ່ງໜັງ | Út sá hả căm phung tèng nẳng |
Giày, dép | ເກີບ, ຊັງດານ | Cợp, xăng đan |
Mũ | ໝວກ | Muộc |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào