1/ – Hôm nay là ngày gì mà vui thế?
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຫຍັງສັງມາມ່ວນແທ້ນໍ?
Mự nị mèn văn nhẳng sẳng ma muồn thẹ nọ?
– Hôm nay là ngày quốc khánh.
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຊາດ
Mự nị mèn văn xạt.
2/- Quả là một ngày hội lớn.
ຈັ່ງວ່າແມ່ນວັນບຸນມະໂຫລານ
Chằng và mèn văn bun má hổ lan.
– Văn hóa mới là như thế đó.
ວັນນະຄະດີໃໝ່ແມ່ນແນວນັ້ນລະ
Văn ná khá đi mày mèn neo nặn lá.
3/- Tối nay nhà văn hóa có gì không?
ຄຳມື້ນີ້ໂຮງວັດທະນະທຳມີຫຍັງບໍ?
Khăm mự nị hông vắt thá ná thăm mi nhẳng bo?
– Có ca, múa, nhạc, ngâm thơ.
ມີການສະແດງຮ້ອງເພງ, ຟ້ອນ, ດົນຕີ, ອ່ານກາບກອນ
Mi can sá đeng hoọng phêng, phọn, đôn ti, àn cạp con.
4/- Ai biểu diễn? Hấp dẫn không?
ໃຜສະແດງ? ຈັບໃຈບໍ່?
P’hảy sá đeng? Chắp chay bò?
– Tự biên tự diễn mà hấp dẫn lắm. Văn nghệ nhân dân mà lại!
ປະດິດ ແລະ ສະແດງເອົາເອງແຕ່ຈູບຈ້າວທີ່ສຸດ ວັນນະຄະດີພື້ນເມືອງນັ້ນລະ
Pá đít lẹ sá đeng au êng, tè chụp chạo thì sút. Văn ná khá đi p’hựn mương nặn lá
5/- Đoàn văn công tỉnh có tham gia không?
ໜ່ວຍສິລະປະແຂວງໄດ້ປະກອບສ່ວນບໍ່?
Nuồi sí la pa khỏeng đạy pá cọp suồn bò?
– Không có, vì nhiều tiết mục quá rồi.
ບໍ່ມີ ເພາະລາຍການຫຼາຍໂຟດແລ້ວ
Bò mi, p’họ lai can lải phốt lẹo.
6/- Cơ quan văn hóa có gì không?
ສຳນັກງານວັດທະນະທຳມີຫຍັງບໍ່?
Sẳm nắc ngan vắt thá na thăm mi nhẳng bò?
– Họ diễn vở kịch “Hai chị em”.
ເຂົ້າສະແດງລະຄອນເຫຼື້ອງ”ສອງເອື້ອຍນ້ອງ”.
Khạu sá đeng lá khon lượng “Soỏng ượi noọng”.
7/ Nội dung tư tưởng có vấn đề gì không?
ເນື້ອໃນດ້ານແນວຄິດມີປັນຫາຫຍັງບໍ?
Nựa nay đạn neo khít mi păn hả nhẳng bo?
– Đó là cuộc đấu tranh về quan điểm, khẳng định nền giáo dục mới phải theo phương châm: Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tế.
ນັ້ນແມ່ນການຕໍ່ສູ້ດ້ານທັດສະນະຊີ້ຂາດວ່າການສຶກສາໃໝ່ຕ້ອງປະຕິບັດຕາມທິດທາງ: ຮ່ຳຮຽນໄປຄຽງຄູ່ກັບພາກປະຕິບັດ, ທິດສະດີຕິດແໜ້ນກັບຕົວຈິງ
Nặn mèn can tò sụ đạn thắt sá ná, xị khạt và can sức sả mày tọng pa ti bắt tam thít thang: hằm hiêng pay khiêng khù cắp p’hạc pạ ti bắt, thít sá đi tít nẹn cắp tua chinh.
8/ Ở đây có câu lạc bộ không?
ຢູ່ນີ້ມີໂຮງສະໂມສອນບໍ່?
Dù nị mi hông sá mô sỏn bò.
– Có, họ hoạt động tốt lắm.
ມີຢູ່, ເຂົ້າເຄື່ອນໄຫວດີທີ່ສຸດ
Mi dù, khạu khườn vảy đi thì sút.
9/- Thư viện như thế nào?
ຫໍສະໝຸດຄືແນວໃດ?
Hỏ sá mút khư neo đây?
– Đã có hàng vạn cuốn sách về kỹ thuật, về văn hóa, giáo dục.
ໄດ້ມີປື້ມເຕັກນິກ, ວັນນະສິນ ແລະ ສຶກສາຕັ້ງເປັນໝື່ນຫົວແລ້ວ.
Đạy mi pựm téc níc, văn nạ sỉn lẹ sức sả tặng pên mừn hủa lẹo.
10/- Anh có hay đọc báo không?
ເຈົ້າໄດ້ອ່ານໜັງສືພິມເລື້ອຍບໍ່?
Chạu đạy àn nẳng sử p’him lượi bò?
– Hằng ngày tôi thường đọc báo Nhân Dân, tiếng nói của Đảng cộng sản Việt Nam.
ເຮົາອ່ານໜັງສືພິມ ”ປະຂາຂົນ” ເປັນປະຈຳ, ນັ້ນແມ່ນສຽງຂອງພັກກອມມູນິດຫວຽດນາມ.
Hau àn nẳng sử p’him “Pạ Xa Xôn” pên pá chăm, nặn mèn siểng khỏng p’hắc com mu nít Việt Nam.
11/- Có tin gì mới không?
ມີຂ່າວຫຍັງໃໝ່ບໍ່?
Mi khào nhẳng mày bò?
– Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã bay trong vũ trụ hơn 200 ngày rồi đó.
ບັນດານັກບິນອາວະກາດໂຊຫວຽດໄດ້ບິນສູ່ໂລກຈັກກະວານກ່ວາສອງຮ້ອຍວັນແລ້ວ
Ban đa nắc bin a vá cạt Xô Việt đạy bin sù lôộc chắc cá van quà soỏng họi văn lẹo.
12/- Ồ! Tuyệt quá!
ໂອ! ເກັ່ງແທ້ນໍ?
Ô! Kềnh thẹ nọ
– Thời đại văn minh, thời đại chinh phục vũ trụ mà lại.
ສະໃໝສີວິໄລ ສະໃໝເອົາສະນະຈັກກະວານເດ
Sá mảy sỉ vi lay, sá mảy au sá ná chắc cạ van đê!
13/- Ở đây có sân bóng không?
ຢູ່ນີ້ມີເດີ່ນເຕະບານບໍ່?
Dù nị mi đờn tệ ban bò?
– Có một sân bóng chứa được hai vạn người.
ມີເດີ່ນໜຶ່ງບັນຈຸໄດ້ສອງໝື່ນຄົນ.
Mi đơn nừng, băn chu đạy soỏng mừn khôn.
14/- Anh có hay đi xem đá bóng không?
ອ້າຍໄດ້ໄປເບິ່ງບານເຕະເລື້ອຍບໍ່?
Ại đạy pay bầng ban tệ lượi bò?
– Đôi khi cũng có đi.
ບາງຄັ້ງບາງຄາວກໍ່ໄດ້ໄປ.
Bang khặng, bang khao cò đạy pay.
15/- Anh biết đánh bóng chuyền không?
ອ້າຍຮູ້ຈັກຕີບານສົ່ງບໍ່?
Ại hụ chắc ti ban sồng bò?
– Vào loại giỏi của cơ quan đấy!
ປະເພດເກັ່ງຂອງສຳນັກງານເດ!
Pa p’hệt kềnh khoỏng sẳm nắc ngan đê!
16/ Anh có hay đi xem phim không?
ເຈົ້າໄປເບິ່ງຮູບເງົາເລື້ອຍບໍ່?
Chậu pay bờng hụp ngau lượi bò?
– Phim hay vé đắt mấy cũng đi.
ເລື້ອງມ່ວນປີ້ແພງທໍ່ໃດກໍ່ໄປ.
Lượng muồn, pị p’heng thò đay cò pay.
17/- Mỗi tuần vô tuyến truyền hình Đà Nẵng chiếu mấy buổi?
ແຕ່ລະອາທິດໂທລະທັດດ່າໜັ້ງສາຍຈັກຕອນ?
Tè lạ a thít thô lá thắt Đà Nẵng sải chắc ton?
– Mỗi tuần 5 buổi, trừ hai tối thứ hai và thứ năm.
ແຕ່ລະອາທິດຫ້າຕອນ, ເວັ້ນແຕ່ສອງຄືນວັນຈັນ ແລະ ວັນພະຫັດ
Tè lạ a thít sải hạ ton, vện tè soỏng khưn, văn chăn lẹ văn p’há hắt
18/- Chương trình văn nghệ thường có những gì?
ລາຍການວັນນະຄະດີເຄີຍມີຫຍັງແດ່?
Lai can văn ná khá đi khơi mi nhẳng đè?
– Thường có ca múa, đơn ca, đồng ca, có khi có ca kịch và câu chuyện truyền thanh nữa.
ເຄີຍມີຟ້ອນລຳ. ດ່ຽວເພງ. ເພງຮ່ວມ. ບາງທີມີລະຄອນ ແລະ ເລື້ອງກະຈາຍສຽງອີກ.
Khơi mi phọn lăm điều p’hêng, p’hêng huồm, bang thi mi lá khon lẹ lượi cạ chai siểng ịc.
Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Văn hóa
Tiết mục | Lai can | ລາຍການ |
Biểu diễn | Sá đeng | ສະແດງ |
Đàn | Xo, cạ chắp pì | ຊໍ, ກະຈັບປີ່ |
Kèn, trống | Khèn, coong | ແຄນ, ກອງ |
Múa, ca | Phọn, lăm | ຟ້ອນ, ລຳ |
Đơn ca, tốp ca | Điều p’hêng, p’hêng mù | ດ່ຽລເພງ, ເພງໝູ່ |
Song ca, đồng ca | P’hêng khù, p’hêng luôm | ເພງຄູ່,ເພງຮ່ວມ |
Kịch | Lá khon | ລະຄອນ |
Tuồng | Lăm lượng, i kê | ລຳເຫລື້ອງ, ອິເກ |
Xiếc | Cai nhá sỉn | ກາຍຍະສິນ |
Đạo diễn | P’hụ chắt sạc | ຜູ້ຈັດສາກ |
Hình ảnh | Hụp p’hạp | ຮູບພາບ |
Tranh, ảnh | Hụp, hụp thài | ຮູບ, ຮູບຖ່າຍ |
Chụp ảnh | Thài hụp | ຖ່າຍຮູບ |
Quay phim | Thài hụp ngâu | ຖ່າຍຮູບເງົາ |
Bản tin | Khào sản | ຂ່າວສານ |
Tác giả | P’hụ tèng | ຜູ້ແຕ່ງ |
Nhà báo | Nắc nẳng sử phim | ນັກໜັງສືພິມ |
Nhạc sĩ | Nắc đôn ti | ນັກດົນຕີ |
Nhạc, bản nhạc | Đôn ti, bốt đôn ti | ດົນຕີ, ບົດດົນຕີ |
Vẽ, khắc | Tẹm, khoắt | ແຕ້ມ, ຄວັດ |
Tranh cổ động | Hụp tệm, khô sá na | ຮູບເຕ້ມ, ໂຄສະນາ |
Văn nghệ | Văn ná khá đi | ວັນນະຄະດີ |
Văn hóa | Vắt thá ná thăm | ວັດທະນະທຳ |
Bóng đá | Ban tệ | ບານເຕະ |
Bóng bàn | Ping pông | ປິງປົງ |
Bóng chuyền | Ban sồng | ບານສົ່ງ |
Đua thuyền | Xuồng hưa | ຊ່ວງເຮືອ |
Trọng tài | Căm ma can | ກຳມະການ |
Cầu thủ, vận động viên | Nắc ki la | ນັກກິລາ |
Sáng tác | Pạ đít tèng | ປະດິດແຕ່ງ |
Tác phẩm | Văn ná căm | ວັນນະກຳ |
Câu lạc bộ | Sá mô sỏn | ສະໂມສອນ |
Êm ái | Òn nuôn, nịm nuôn | ອ່ອນນວນ, ນິ້ມນວນ |
Véo von | Chẹo chiệu | ແຈ້ວຈ້ຽວ |
Nhịp nhàng | Mi chăng vá | ມີຈັງຫວະ |
Bài thơ | Bốt cạ vi | ບົດກະວີ |
Nhà thơ | Nắc cạ vi | ນັກກະວີ |
Nhà văn | Nắc pá p’hăn | ນັກປະພັນ |
Họa sĩ | Nắc tẹm | ນັກແຕ້ມ |
Văn nghệ sĩ | Sí lá pá căm | ສິລະປະກຳ |
Phòng triển lãm | Hỏ vang sá đeng | ຫໍວາງສະແດງ |
Sâu sắc | Lợc xờng | ເລິກເຊິ່ງ |
Du dương | On xon, sá on | ອອນຊອນ, ສະອອນ |
Trong trẻo | P’hòng sảy | ຜ່ອງໃສ |
Hấp dẫn | Chắp chay, chụp chạo | ຈັບໃຈ, ຈູບຈ້າວ |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào