Các bệnh tật | ບັນດາພະຍາດ | Băn đa p’hạ nhạt |
Bệnh lây | ພະຍາດຕິດແປດ | Phạ nhạt tít pẹt |
Chảy máu | ເລືອດອອກ | Lượt oọc |
Ho | ໄອ | Ay |
Điều trị | ປິ່ນປົວ | Pìn pua |
Điều dưỡng | ປິ່ນປົວບຳລຸງ | Pìn pua băm lung |
Xoa bóp | ບີບ, ນວດ | Bịp, nuột |
Băng bó vết thương | ຮຳບາດແຜ | Hăm bạt p’hẻ |
Lành bệnh, hồi phục | ເຊົາປ່ວຍ, ເຊົາໄຂ້ | Xau puồi, xau khạy |
Sức khỏe tốt | ສຸຂະພາບດີ | Sụ khạ p’hạp đi |
Bệnh dịch | ໂລກລະບາດ | Lôộc lạ bạt |
Sự truyền nhiễm bệnh | ການຕິດເຊື້ອພະຍາດ | Can tít xựa p’hạ nhạt |
Lâm bệnh | ລົ້ມປ່ວຍ | Lộm puồi |
Mắc bệnh | ຕິດພະຍາດ | Tít p’hạ nhạt |
Tàn tật | ພິການ | P’hị can |
Ốm đau | ເຈັບເປັນ | Chếp pên |
Bị bệnh | ເປັນພະຍາດ | Pên p’hạ nhạt |
Hắt hơi | ຈາມ | Cham |
Chụp X quang | ຊ່ອງໄຟຟ້າ, ຖ່າຍລັງສີ | Xoòng phay phạ, thài lăng sỉ |
Viêm ruột thừa | ໄສ້ຕິ່ງອັກເສບ | Sạy tình ắc sệp |
Bệnh hen | ພະຍາດຂີ້ຂະຍື, ເປັນຫືດ | P’hạ nhạt khị khạ như, pên hựt |
Viêm họng | ອາການວັດລົງຄໍ | A can vắt lông kho |
Huyết áp | ຄວາມດັນເລືອດ | Khoam đăn lượt |
Huyết áp cao | ຄວາມດັນເລືອດສູງ | Khoam đăn lượt sủng |
Huyết áp thấp | ຄວາມດັນເລືອດຕ່ຳ | Khoam đăn lượt tằm |
Nhiếm độc máu | ເລືອດຖືກຊຶມເຊື້ອ | Lượt thực xưm xựa |
Bệnh viêm phế quản | ຫລອດລົມອັກເສບ | Lọt lôm ắc sệp |
Thoát vị | ພະຍາດໄສ້ເລື່ອນ | P’hạ nhạt sạy lườn |
Viêm ruột | ລຳໄສ້ອັກເສບ | Lăm sạy ắc sệp |
Bệnh tiểu đường, bênh đái tháo | ພະຍາດເບົາຫວານ | P’hạ nhạt bau vản |
Bệnh bạch hầu | ພະຍາດຄໍຕີບ | P’hạ nhạt kho tịp |
Bệnh tiêu chảy, ỉa chảy | ພະຍາດທ້ອງຊຸ, ຖອກທ້ອງ | P’hạ nhạt thoọng xụ, thoọc thoọng |
Sự sưng tấy, chứng viêm | ອາການບວມ, ອາການອັກເສັບ | A can buôm, a can ắc sệp |
Bị cảm | ເປັນວັດ | Pên vắt |
Cảm ho | ເປັນວັດ, ເປັນໄອ | Pên vắt, pên ay |
Bị sốt | ເປັນໄຂ້ | Pên khạy |
Thân bị nóng sốt | ຄີງຮ້ອນເປັນໄຂ້ | Khing họn pên khạy |
Bị nhiễm độc, trúng độc | ຖືກເບື່ອ, ຖືກທາດເບື່ອ | Thực bừa, thực thạt bừa |
Nhọt | ຫົວຝີ | Hủa phỉ |
Mụn | ຕູ່ມ | Tùm |
Bệnh hoàng đàn do dư mật trong máu | ພະຍາດບີຮົ່ວ | P’hạ nhạt bi hùa |
Vết loét, vết lở | ແຜເປື່ອຍ, ບາດແຜ | P’hẻ pười, bạt ph’ẻ |
Vết loét dạ dày | ແຜໃນກະເພາະ | P’hẻ nay cạ p’họ |
Đa bệnh | ພະຍາດຫຼາຍຢ່າງ | P’hạ nhạt lải dàng |
Bệnh cúm | ໄຂ້ຫວັດໃຫຍ່ | Khạy vắt nhày |
Giọng nói khàn khàn | ອາການສຽງແຫບ | A can siểng hẹp |
Bị lên cơn đau tim | ພະຍາດຫົວໃຈວາຍ | P’hạ nhạt hủa chay vai |
Tim đập nhanh | ຫົວໃຈເຕັ້ນແຮງ | Hủa chay tện heng |
Chứng đau lưng | ອາການເຈັບສ້ວງ, ເຈັບແວ | A can chếp suộng, chếp eo |
Chứng đau thần kinh hông | ອາການເຈັບປະສາດຂາ | A can chếp pạ sạt khả |
Đau bụng | ເຈັບທ້ອງ | Chếp thoọng |
Chứng chuột rút | ອາການຊະຄີວ, ແກ່ວ, ປັ້ນ, ຈັງ | A can xạ khiu, kèo, pặn, chăng |
Bệnh ung thư | ໂລກມະເຮັງ | Lôộc mạ hêng |
Khối u ác tính trên vú | ມະເຮັງກ້ອນເບົ້າເຕົ້ານົມ | Mạ hêng cọn bạu tạu nôm |
Bệnh gan | ພະຍາດຕັບ | P’hạ nhạt tắp |
Mất trí | ເສຍສະຕິ | Sỉa sạ tị |
Bệnh tâm thần | ພະຍາດໂລກຈິດ | P’hạ nhạt lôộc chít |
Bệnh lao phổi | ພະຍາດປອດແຫ້ງ | P’hạ nhạt pọt hẹng |
Chứng đau nửa đầu | ອາການເຈັບຫົວຂ້າງດຽວ | A can chếp hủa khạng điêu |
Tai bị nhiễm trùng | ຫູອັກເສັບ | Hủ ắc sệp |
Chảy máu cam | ເລືອດດັງອອກ | Lượt đăng oọc |
Thần kinh yếu | ປະສາດອ່ອນ | Pạ sạt òn |
Đau dây thần kinh | ເຈັບເສັ້ນປະສາດ | Chếp sện pạ sạt |
Đau ngực | ເຈັບເອິກ | Chếp ấc |
Bệnh giời leo | ພະຍາດຕານເຕັ້ນ | P’hạ nhạt tan tện |
Bệnh lị, kiết lị | ພະຍາດທ້ອງບິດ | P’hạ nhạt thoọng bít |
Say sóng biển | ເມົາຄື້ນທະເລ | Mau khựn tha lê |
Say nắng | ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ | Mau đẹt, p’hẹ đẹt |
Bệnh táo bón | ພະຍາດທ້ອງຜູກ | P’hạ nhạt thoọng p’hục |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào