Bệnh viện | ໂຮງໝໍ | Hôông mỏ |
Khu nhà dành cho bệnh nhân | ຕຶກສຳລັບຄົນເຈັບ | Tức sẳm lắp khôn chếp |
Khu nhi | ຕຶກເດັກ | Tức đếc |
Người phụ tá bác sĩ | ຜູ້ຊ່ວຍທ່ານໝໍ | P’hụ xuồi thàn mỏ |
Giám đốc bệnh viện | ຜູ້ອຳນວຍການໂຮງໝໍ | P’hụ ăm nuôi can hôông mỏ |
Trạm y tế | ສຸກສາລາ | Súc sả la |
Thử máu | ທົດລອງເລືອດ | Thốt loong lượt |
Bác sĩ | ທ່ານໝໍ | Thàn mỏ |
Phòng y tế | ຫ້ອງນາງພະຍາບານ | Hoọng nang p’hạ nha ban |
Phòng mổ | ຫ້ອງຜ່າຕັດ | Hoọng p’hà tắt |
Thuốc mê, thuốc tê | ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ | Da sạ lốp, da mựn |
Phòng trực | ຫ້ອງຍາມ | Hoọng nham |
Bông | ສຳລີ | Sẳm li |
Bệnh nhân | ຄົນເຈັບ | Khôn chếp |
Thuốc sát trùng | ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ | Da khạ xựa lôộc |
Băng vệ sinh | ຜ້າອະນາໄມ | P’hạ ạ na may |
Giấy vệ sinh | ເຈ້ຍອະນາໄມ | Chịa ạ na may |
Thuốc | ຢາ | Da |
Thuốc tẩy giun | ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ | Da khạ mè thoọng |
Thuốc giảm đau | ຢາແກ້ປວດ | Da kẹ puột |
Rượu thuốc | ເຫຼົ້າຢາ | Lậu da |
Thuốc trị ho | ຢາດີໄອ | Da đi ay |
Thuốc chữa bệnh | ຢາປົວພະຍາດ | Da pua p’hạ nhạt |
Thuốc bồi dưỡng | ຢາບຳລຸງ | Da băm lung |
Cái cặp nhiệt độ | ບາຫຼອດແທກຄົນເຈັບ | Ba lọt thẹc khôn chếp |
Thuốc viên | ຢາເມັດ | Da mết |
Thuốc tiêm | ຢາສັກ | Da sắc |
Thuốc tím | ຢາດຳ | Da đăm |
Thuốc nhỏ | ຢາຢອດ | Da dọt |
Thời hạn sử dụng | ກຳນົດໃຊ້ | Căm nốt xạy |
Hết hạn sử dụng | ໝົດກຳນົດໃຊ້ | Mốt căm nốt xạy |
Thuốc trị ỉa chảy | ຢາປົວທ້ອງຊຸ | Da pua thoọng xụ |
Thuốc tiêu | ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ | Da lạ bai, da thài |
Thuốc tây | ຢາຫຼວງ | Da luổng |
Thuốc đông y | ຢາພື້ນເມືອງຂອງບັນດາ ປະເທດໃນເຂດຕາເວັນອອກ | Da p’hựn mương khoỏng băn đa pạ thệt nay khệt ta vên oọc (thuốc bản địa của các nước phương Đông) |
Thuốc ngủ | ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫລັບ | Da lạ ngắp, da non lắp |
Thuốc đỏ | ຢາແດງ | Da đeng |
Thuốc độc | ຢາເບື່ອ | Da bừa |
Thuốc ghẻ | ຢາປົວຕຸ່ມ, ຫິດ | Da pua tùm, hít |
Thuốc men | ຢາປົວພະຍາດທົ່ວໄປ | Da pua p’hạ nhạt thùa pay |
Thuốc cao | ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ | Da tít, tít p’hẻ, tít hủa |
Khoa tai mũi họng | ພະແນກຫູ, ດັງ, ຄໍ | P’hạ nẹc hủ, đăng, kho |
Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng | ທ່ານໝໍປົວສະເພາະຫູ, ດັງ, ຄໍ | Thàn mỏ pua sạ p’họ hủ, đăng, kho |
Khoa da liễu | ພະແນກໂລກຜິວໜັງ | P’hạ nẹc lôộc p’hịu nẳng |
Bệnh da liễu | ພະຍາດຜິວໜັງ | P’hạ nhạt lôộc p’hịu nẳng |
Bác sĩ chuyên khoa da liễu | ທ່ານໝໍປົວສະເພາະໂລກຜິວໜັງ | Thàn mỏ pua sạ p’họ lôộc p’hịu nẳng |
Khoa nhi | ພະແນກເດັກ | P’hạ nẹc đếc |
Phòng khám bệnh | ຫ້ອງກວດພະຍາດ | Hoọng cuột p’hạ nhạt |
Thẻ bảo hiểm y tế | ບັດປະກັນສຸຂະພາບ | Bắt pạ căn sụ khạ p’hạp |
Phẫu thuật | ການຜ່າຕັດສັນລະ ກຳ | Can p’hà tắt sẳn lạ căm |
Khoa giải phẫu | ພະແນກສັນລະກຳ | P’hạ nẹc sẳn lạ căm |
Khoa giải phẫu thẩm mỹ | ພະແນກສັນລະກຳຄວາມງາມ | P’hạ nẹc sẳn lạ căm khoam ngam |
Sự chẩn đoán bệnh | ການບົ່ງມະຕິພະຍາດ | Can bồng mạ tị p’hạ nhạt |
Bệnh thần kinh | ໂລກປະສາດ | Lôộc pạ sạt |
Bác sĩ chuyên khoa | ທ່ານໝໍຊຳນານງານພິເສດ, ຜູ້ ຊຳນານສະເພາະ | Thàn mỏ xăm nan ngan p’hị sệt, p’hụ xăm nan sạ p’họ |
Chuyên gia | ຊ່ຽວຊານ | Xiều xan |
Bác sĩ chuyên khoa mắt | ທ່ານໝໍຊຳນານສະເພາະພະແນກຕາ | Thàn mỏ xăm nan sạ p’họ p’hạ nẹc ta |
Chứng nhận, chứng thực | ຢັ້ງຢືນ | Dặng dưn |
Giấy khai sinh | ໃບລາຍເກີດ | Bay lai cợt |
Giấy khai tử | ໃບລາຍຕາຍ | Bay lai tai |
Mạch, nhịp tim | ຊີບພະຈອນ, ກຳມະຈອນ | Xịp p’hạ chon, căm mạ chon |
Mạch chậm | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນຊ້າ | Xịp p’hạ chon tện xạ |
Mạch không đều | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນບໍ່ສະເໜີ | Xịp p’hạ chon tện bò xạ mở |
Mạch nhanh | ຊີບພະຈອນເຕັ້ນແຮງ | Xịp p’hạ chon tện heng |
Mạch yếu | ຊີບພະຈອນຄ່ອຍ | Xịp p’hạ chon khòi |
Thức ăn độc: | ອາຫານເບື່ອ | A hản bừa
|
Nhọt có mủ: | ຝີມີໜອງ | Phỉ mi noỏng
|
Trứng cá:
| ສີວ | Sỉu |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào