Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Địa điểm:
Du hành, các địa điểm | ການທັດສະນາຈອນ, ສະຖານທີ່ຕ່າງໆ | Kan thắt sạ na chon, sạ thản thì tàng tàng |
Nước mạch, nước phun | ນ້ຳອອກບໍ່, ນ້ຳຜຸ | Nặm oọc bò, nặm p’hụ |
Cầu | ຂົວ | Khủa |
Đại sứ quán | ສະຖານທູດ | Sạ thản thụt |
Bưu điện | ໄປສະນີ | Pay sạ ni |
Bến xe | ສະຖານີລົດເມ, ຄີວລົດ | Sạ thả ni lốt mê, Khiu lốt |
Thư viện | ຫໍສະໝຸດ | Hỏ sạ mút |
Ngân hàng | ທະນາຄານ | Thạ na khan |
Nhà văn hóa | ຫໍວັດທະນາທຳ | Hỏ vắt thạ nạ thăm |
Rạp chiếu bóng | ໂຮງສາຍຮູບເງົາ | Hôông sải húp ngâu |
Rạp hát | ໂຮງລະຄອນ | Hôông lạ khon |
Rạp xiếc | ໂຮງກາຍະສິນ | Hôông ca nhạ sỉn |
Nhà quốc hội | ຫໍສະພາ | Hỏ sạ p’ha |
Viện thương mại | ສະຖາບັນການຄ້າ | Sạ thả băn can khạ |
Khách sạn | ໂຮງແຮມ | Hôông hem |
Nhà khách chính phủ | ເຮືອນພັກລັດຖະບານ | Hươn p’hắc lắt thạ ban |
Nhà nghỉ | ເຮືອນພັກ | Hươn p’hắc |
Viện bảo tàng | ຫໍພິພິທະພັນ | Hỏ p’hị p’hị thạ p’hăn |
Đài kỷ niệm | ອະນຸສາວະລີ | Ạ nụ sả vạ li |
Đài chiến thắng | ປະຕູໄຊ | Pạ tu xay |
Đài liệt sĩ | ອະນຸສາວະລີນັກຮົບ | Ạ nụ sả vạ li nắc hốp |
Nghĩa trang liệt sĩ | ປ່າຊ້ານັກຮົບ | Pà xạ nắc hốp |
Công viên | ສວນສາທາລະນະ | Suổn sả tha lạ nạ |
Vườn bách thú | ສວນສັດ | Suổn sắt |
Biển | ທະເລ | Thạ lê |
Sông | ແມ່ນ້ຳ | Mè nặm |
Suối | ຫ້ວຍ | Huội |
Hang đá | ຖ້ຳຫີນ | Thặm hỉn |
Thác | ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ | Tạt, nặm tốc tạt |
Đường quốc lộ | ທາງຫລວງ | Thang luổng |
Chùa | ວັດ | Vắt |
Tháp | ພະທາດ | P’hạ thạt |
Di tích lịch sử | ຮ່ອງຮອຍປະຫວັດສາດ | Hoòng hoi pạ vắt sạt |
Quảng trường | ສະນາມຫລວງ | Sạ nảm luổng |
Hội trường | ຫ້ອງປະຊຸມ | Hoọng pạ xum |
Câu lạc bộ | ສະໂມສອນ | Sạ mô sỏn |
Khách sạn quốc tế | ໂຮງແຮມສາກົນ | Hôông hem sả côn |
Siêu thị | ສັບພະສິນຄ້າ | Sắp p’hạ sỉn khạ |
Sân vận động | ສະໜາມກິລາ | Sạ nảm kỵ la |
Ao, hồ | ບຶງ, ໜອງ | Bưng, noỏng |
Ngã tư | ສີ່ແຍກ | Sì nhẹc |
Đèn xanh | ໄຟຂຽວ | Phay khiểu |
Đèn đỏ | ໄຟແດງ | Phay đeng |
Đèn vàng | ໄຟເຫລືອງ | Phay lưởng |
Thành phố | ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ | Tua mương, nạ khon |
Thủ đô | ນະຄອນຫລວງ | Nạ khon luổng |
Thị xã | ເທດສະບານ | Thệt sạ ban |
Thị trấn | ຕົວເມືອງນ້ອຍ | Tua mương nọi |
Tỉnh | ແຂວງ | Khoẻng |
Huyện | ເມືອງ | Mương |
Quận | ຄູ້ມ
| Khụm |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào