Các màu sắc | ສີທັງຫຼາຍ | Sỉ thăng lải |
Màu | ສີ | Sỉ |
Màu vàng | ສີເຫຼືອງ | Sỉ lưởng |
Màu đỏ | ສີແດງ | Sỉ đeng |
Màu trắng | ສີຂາວ | Sỉ khảo |
Màu đen | ສີດຳ | Sỉ đăm |
Màu da cam | ສີສົ້ມ, ສີໝາກກ້ຽງ | Sỉ sộm, sỉ mạc kiệng |
Màu xanh | ສີຂຽວ | Sỉ khiểu |
Màu xanh lá cây | ສີຂຽວໃບໄມ້ | Sỉ khiểu bay mạy |
Màu tím | ສີມ່ວງ | Sỉ muồng |
Màu nâu | ສີນ້ຳຕານ, ສີກະເບົາ | Sỉ nặm tan, sỉ kạ bau |
Màu ngà, mầu sữa | ສີນ້ຳນົມ | Sỉ nặm nôm |
Màu cánh sen | ສີບົວ | Sỉ bua |
Màu hồng | ສີກຸຫຼາບ | Sỉ cụ lạp |
Màu tro | ສີຂີ້ເທົ່າ | Sỉ khị thàu |
Màu chàm, màu xanh công nhân | ສີຄາມ | Sỉ kham |
Màu nhạt | ສີຈາງ | Sỉ chang |
Màu xanh lục | ສີສີ່ວ | Sỉ sìu |
Màu tím thẫm | ສີຊ້ຳ | Sỉ xặm |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào