Tai nạn | ອຸບັດເຫດ | Ụ bắt hệt |
Tai nạn giao thông | ອຸບັດເຫດຕາມທ້ອງຖະໜົນ | Ụ băt hệt tam thoọng thạ nổn |
Ngất, bất tỉnh | ສະລົບ, ໝົດສະຕິ, ບໍ່ຮູ້ສຶກຕົວ | Sạ lốp, mốt sạ ti, bò hụ sức tua |
Khóc ngất đi | ໄຫ້ຈົນສະລົບ | Hạy chôn sạ lốp |
Chết ngất | ຕາຍຄືນ | Tai khưn |
Sơ cứu, cấp cứu bước đầu | ປະຖົມພະຍາບານ | Pạ thổm p’hạ nha ban |
Bị nứt, bị gãy | ການແຕກ, ການຫັກ | Can tẹc, can hắc |
Băng ca, cáng để khiêng người | ເປຫາມຄົນເຈັບ | Pê hảm khôn chếp |
Chóng mặt | ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ | Nạ mựt, vin viên |
Vết bầm thâm tím | ບວມຊ້ຳຈົນຂຽວ | Buôm xắm chôn khiểu |
Băng bó vết thương | ການພັນບາດແຜ | Can p’hăn bạt p’hẻ |
Băng | ຜ້າພັນບາດ | P’hạ p’hăn bạt |
Bị thương | ຖືກບາດເຈັບ | Thực bạt chếp |
Vết cháy, vết bỏng | ແຜໄໝ້, ແຜໄຄ່ພອງ | P’hẻ mạy. p’hẻ khày p’hoong |
Vết thương | ບາດແຜ | Bạt p’hẻ |
Cắt | ຕັດ | Tắt |
Không may máy cắt phải tay | ໂຊກບໍ່ດີຈັກຕັດຖືກມື
| Xôộc bò đi chắc tắt thực mư |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Facebook: Cùng học Tiếng Lào